Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 10 năm 2007

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

17,64

-

-

-

-

73

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

3,00

-

2

4. Bắc Giang

36,96

1,78

4,50

1,33

-

-

-

13

5. Bắc Kạn

44,24

0,19

25,28

2,72

-

-

-

149

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

14,72

14,72

-

-

-

-

8. Bình Phước

14,41

0,06

62,08

23,54

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1,40

-

-

-

16,00

-

-

6

10. Bình Thuận

45,68

1,46

28,27

6,06

3.519,00

12,00

-

9

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1,69

-

0,07

-

-

-

-

50

13. Cà Mau

20,36

-

-

-

14.112,00

-

-

-

14. Điện Biên

2,56

-

6,30

2,87

-

1,00

-

156

15. Đăk Lăk

72,48

5,08

84,38

9,81

-

275,00

-

5

16. Đồng Nai

14,44

5,93

6,33

0,43

-

27,00

-

-

17. Đăk Nông

24,43

-

24,94

7,20

-

-

-

55

18. Đồng Tháp

1,12

1,12

-

-

-

-

-

-

19. Gia Lai

63,53

2,32

63,03

14,60

8.294,00

50,00

-

146

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

21. Hòa Bình

8,85

-

12,54

-

-

-

-

-

22. TP HCM

3,91

3,91

4,60

4,60

-

10,00

4

547

23. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

18

24. Hà Giang

2,88

-

6,11

4,03

-

-

-

30

25. Hà Nam

2,59

-

3,52

-

-

-

-

-

26. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

166,00

166

404

28. Hà Tây

31,08

11,04

1,73

1,73

-

62,00

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

4,22

-

60,57

3,61

449,00

-

-

-

33. Kon Tum

4,72

1,33

18,90

2,48

-

4,00

-

59

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

11,62

-

2,25

2,25

-

-

-

-

36. Lai Châu

3,53

-

28,15

1,25

2.753,00

12,00

11

12

37. Lâm Đồng

51,09

1,03

96,17

8,17

7.339,00

2,00

1

14

38. Lạng Sơn

0,19

0,19

46,65

35,13

-

-

-

-

39. Nghệ An

139,90

14,60

106,80

5,70

-

25,00

-

742

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

13,83

8,51

27,53

3,29

2.510,00

-

-

-

43. Phú Thọ

14,90

-

41,30

9,70

-

3,00

-

118

44. Phú Yên

27,47

0,68

26,37

9,08

-

7,00

-

-

45. Quảng Bình

23,63

1,30

88,96

9,57

-

-

-

25

46. Quảng Nam

42,12

-

94,96

0,74

-

-

-

6

47. Quảng Ngãi

26,88

-

17,88

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

50,30

1,19

47,61

-

-

-

-

1.566

49. Quảng Trị

12,33

2,06

171,38

22,94

3.300,00

-

-

132

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thanh Hóa

45,60

-

61,00

-

-

-

-

1.714

53. Thái Nguyên

68,65

0,73

41,51

30,53

-

-

-

67

54. Tây Ninh

17,12

0,89

2,40

2,05

-

7,00

5

280

55. TP Đà Nẵng

44,00

-

-

-

-

-

-

-

56. Tuyên Quang

89,86

0,05

7,28

4,25

-

-

-

-

57. TT KTBVR I

-

-

-

-

-

-

-

-

58. TT KTBVR II

-

-

-

-

-

-

-

-

59. TT KTBVR III

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

0,05

-

17,62

4,26

-

-

-

-

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Bến En

-

-

-

-

-

-

-

-

63. VQG Bạch Mã

-

-

0,69

-

-

-

-

-

64. VQG Ba Vì

0,20

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

67. Cục Kiểm lâm

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Phúc

2,38

-

5,91

2,67

-

-

-

-

69. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

70. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

71. Yên Bái

22,27

1,88

71,96

24,89

-

-

-

95

Tổng số

1.109,47

67,33

1.449,89

276,20

42.292,00

666,00

187

6.492