Diện tích rừng bị cháy

Cháy rừng và sâu bệnh hại rừng tính từ đầu năm đến tháng 5 năm 2011

Đơn vịCháy rừngSâu bệnh hại rừng
Tổng cộngRừng đặc dụngRừng phòng hộRừng sản xuấtTổng cộngRừng đặc dụngRừng phòng hộRừng sản xuất
R.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

20,20

-

-

-

-

-

20,20

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

33,12

-

-

-

-

-

33,12

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

1,60

-

-

-

-

-

1,60

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

6,66

-

-

-

-

6,66

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1,50

-

-

-

-

-

1,50

6,00

-

6,00

-

10. Bình Thuận

7,00

-

-

0,76

6,24

-

-

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

7,68

3,68

-

2,30

-

-

1,70

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

277,00

-

-

-

-

-

277,00

-

-

-

-

17. Đồng Nai

1,55

-

-

-

1,55

-

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

35,28

-

-

-

-

-

35,28

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

0,30

-

0,05

-

0,25

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

92,60

-

-

-

11,70

-

80,90

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24. Hải Dương

13,64

-

6,00

-

7,64

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

9,10

-

-

4,80

4,30

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

5,03

-

-

-

-

-

5,03

-

-

-

-

33. Kon Tum

289,42

1,08

-

-

7,40

3,50

277,44

-

-

-

-

34. Long An

5,00

-

-

-

-

-

5,00

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

25,25

-

-

0,60

-

1,50

23,15

-

-

-

-

38. Lạng Sơn

63,50

-

-

-

-

-

63,50

-

-

-

-

39. Nghệ An

62,48

-

-

-

46,08

-

16,40

562,30

-

-

562,30

40. Ninh Bình

3,57

-

-

3,57

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

6,98

-

-

1,04

-

5,94

-

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

3,00

-

-

-

3,00

-

-

-

-

-

-

49. Quảng Trị

11,00

-

-

-

-

-

11,00

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

4,90

-

-

-

4,90

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

4,60

-

-

-

-

-

4,60

-

-

-

-

56. Tây Ninh

4,50

-

-

-

-

-

4,50

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

0,20

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1,34

1,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

2,00

-

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

9,70

-

-

-

-

-

9,70

-

-

-

-

Tổng số

1.009,70

6,10

6,05

13,07

93,06

17,60

873,82

568,30

-

6,00

562,30