Phòng cháy chữa cháy rừng

Phuong tien phong chay, chua chay rung tinh tu dau nam den thang 4 nam 2013

Đơn vị Phong chay, chữa chay rừng
Băng xanh Băng trắng Kenh Hồ Choi canh Trạm Tổ, đội
Kien cố Ban k.cố

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

49

2. Bình Định

-

31

-

-

-

-

-

470

3. Bình Dương

15

26

-

3

5

-

-

4

4. Bắc Giang

-

40

-

27

3

-

-

423

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

1.402

6. Bạc Liêu

-

3

-

3

-

2

-

3

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

60

-

7

5

-

1

7

9. Bà Rịa V.Tàu

115

109

11

79

2

1

-

16

10. Bình Thuận

2

445

-

-

3

2

9

360

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

2.248

13. Cà Mau

-

-

-

98

60

50

-

90

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

1.350

16. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

120

17. Đồng Nai

-

1.850

-

99

52

35

106

130

18. Đăk Nông

55

236

-

24

4

22

-

77

19. Đồng Tháp

161

72

299

5

15

13

-

36

20. Gia Lai

-

-

-

-

10

-

311

-

21. Hậu Giang

-

27

37

-

3

7

-

46

22. Hòa Bình

-

2

-

-

-

-

-

1.773

23. TP HCM

-

14

40

21

15

51

-

11

24. Hải Dương

85

10

-

4

-

3

1

20

25. Hà Giang

-

64

-

-

-

-

-

712

26. Hà Nam

-

-

-

-

1

-

-

10

27. TP Hà Nội

-

-

-

4

17

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

13

29. Hà Tĩnh

355

-

-

205

83

-

11

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

96

-

-

3

1

-

186

33. Kon Tum

106

2.269

5

96

33

98

1

911

34. Long An

-

28

1.970

-

44

-

-

173

35. Lào Cai

186

128

-

6

-

-

6

1.873

36. Lai Châu

-

139

-

-

2

-

-

966

37. Lâm Đồng

-

28

-

-

-

42

-

8

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

4

78

-

1

2

7

-

962

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

-

-

4

-

128

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

45. Quảng Bình

88

183

-

1

19

10

2

569

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

10

14

758

47. Quảng Ngãi

139

267

-

16

2

11

1

457

48. Quảng Ninh

-

-

-

39

6

8

42

722

49. Quảng Trị

-

-

-

4

-

-

-

342

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

2

3

8

-

13

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

9

3

-

1

2

-

5

1.232

56. Tây Ninh

-

92

-

-

9

-

-

28

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

67

58. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

1.621

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

20

117

-

28

26

9

-

187

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

30

30

-

-

4

-

9

9

65. VQG Ba Vì

25

49

-

3

-

-

-

9

66. VQG Cúc Phương

-

15

-

4

-

7

-

3

67. VQG Cát Tiên

-

90

-

-

2

2

-

21

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

30

-

-

3

-

1

106

71. VQG Tam Đảo

32

100

-

-

4

-

-

133

72. VQG Yokdon

-

-

-

12

16

-

-

24

73. Yên Bái

-

89

-

-

1

3

9

733

Tổng số

1.427

6.820

2.362

792

459

406

529

21.611


Số lượt đọc:  87  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 02:23:41 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH