Phòng cháy chữa cháy rừng

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 11 năm 2012

Đơn vị Phòng cháy, chữa cháy rừng
Băng xanh Băng trắng Kênh Hồ Chòi canh Trạm Tổ, đội
Kiên cố Bán k.cố

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

49

2. Bình Định

-

31

-

-

-

-

-

470

3. Bình Dương

15

26

-

3

5

-

-

4

4. Bắc Giang

-

140

-

32

6

-

-

348

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

1.402

6. Bạc Liêu

-

3

-

3

-

2

-

3

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

168

-

26

2

-

-

25

10. Bình Thuận

-

594

-

-

3

3

9

411

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

2.248

13. Cà Mau

-

-

-

98

60

50

-

90

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

1.721

16. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

120

17. Đồng Nai

-

1.850

-

99

52

35

106

130

18. Đăk Nông

55

236

-

24

4

22

-

77

19. Đồng Tháp

161

72

299

5

15

13

-

36

20. Gia Lai

-

-

-

-

10

-

311

-

21. Hậu Giang

-

27

37

-

3

7

-

46

22. Hòa Bình

5

29

-

-

-

-

-

1.682

23. TP HCM

-

14

40

21

15

51

-

11

24. Hải Dương

-

15

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

64

-

-

-

-

-

712

26. Hà Nam

-

-

-

-

1

-

-

10

27. TP Hà Nội

-

-

-

4

17

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

13

29. Hà Tĩnh

355

-

-

231

85

-

11

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

5

138

-

-

3

4

-

377

33. Kon Tum

106

2.269

5

96

33

98

1

911

34. Long An

-

28

1.970

-

44

-

-

173

35. Lào Cai

147

39

-

303

6

-

9

1.423

36. Lai Châu

-

139

-

-

2

-

-

966

37. Lâm Đồng

-

-

-

-

2

-

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

158

-

5

10

19

5

1.904

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

2

2

2

12

70

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

-

-

-

-

-

-

106

45. Quảng Bình

88

183

-

1

30

11

1

569

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

10

14

758

47. Quảng Ngãi

139

261

-

10

-

11

1

430

48. Quảng Ninh

74

316

-

39

7

20

-

794

49. Quảng Trị

-

-

-

4

-

-

-

342

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

2

3

8

-

13

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

9

3

-

1

2

-

5

1.232

56. Tây Ninh

-

92

-

-

9

-

-

28

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

67

58. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

1.621

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

45

-

17

29

3

-

72

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

30

30

-

-

4

-

9

9

65. VQG Ba Vì

25

49

-

3

-

-

-

9

66. VQG Cúc Phương

-

15

-

4

-

7

-

3

67. VQG Cát Tiên

-

90

-

-

2

2

-

21

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

30

-

-

3

-

1

106

71. VQG Tam Đảo

16

50

-

-

4

-

-

133

72. VQG Yokdon

-

-

-

12

16

-

-

24

73. Yên Bái

-

89

-

-

1

3

9

733

Tổng số

1.230

7.293

2.351

1.045

490

381

504

22.502


Số lượt đọc:  28  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 03:19:19 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH