1. An Giang
-
49
2. Bình Định
31
470
3. Bình Dương
15
26
3
5
4
4. Bắc Giang
2
32
348
5. Bắc Kạn
1.379
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
9. Bà Rịa V.Tàu
94
7
18
12
72
10. Bình Thuận
752
9
258
11. Bến Tre
12. Cao Bằng
2.239
13. Cà Mau
293
491
69
61
56
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
1.721
16. Đăk Lăk
120
17. Đồng Nai
4.699
99
44
48
104
189
18. Đăk Nông
55
236
24
22
77
19. Đồng Tháp
161
299
13
36
20. Gia Lai
10
232
21. Hậu Giang
27
37
46
22. Hòa Bình
1.592
23. TP HCM
14
40
21
51
11
24. Hải Dương
85
25. Hà Giang
64
712
26. Hà Nam
1
27. TP Hà Nội
17
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
32. Khánh Hòa
183
359
33. Kon Tum
106
2.269
131
33
98
911
34. Long An
28
1.970
173
35. Lào Cai
147
39
303
6
1.423
36. Lai Châu
87
966
37. Lâm Đồng
74
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
187
19
1.056
40. Ninh Bình
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
16
143
43. Phú Thọ
44. Phú Yên
45. Quảng Bình
88
30
569
46. Quảng Nam
758
47. Quảng Ngãi
139
261
312
48. Quảng Ninh
316
20
794
49. Quảng Trị
342
50. Sơn La
51. Sóc Trăng
8
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
55. Thái Nguyên
1.232
56. Tây Ninh
92
57. TP Đà Nẵng
67
58. Tuyên Quang
1.658
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
355
45
554
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
25
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
95
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
180
133
72. VQG Yokdon
73. Yên Bái
89
733
Tổng số
1.351
10.971
2.371
747
432
532
237
22.277
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này