Phòng cháy chữa cháy rừng

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy rừng tháng 01 năm 2010

Đơn vị Phòng cháy, chữa cháy rừng
Băng xanh Băng trắng Kênh Hồ Chòi canh Trạm Tổ, đội
Kiên cố Bán k.cố

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

49

2. Bình Định

-

31

-

-

-

-

-

470

3. Bình Dương

15

26

-

3

5

-

-

4

4. Bắc Giang

-

2

-

32

3

-

-

348

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

1.348

6. Bạc Liêu

-

3

-

3

-

2

-

3

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

5

435

7

58

6

10

-

80

10. Bình Thuận

2

675

-

-

2

4

9

258

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

2.246

13. Cà Mau

355

60

-

-

51

114

-

67

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

1.621

16. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

120

17. Đồng Nai

-

4.658

-

99

44

48

104

189

18. Đăk Nông

55

236

-

24

4

22

-

77

19. Đồng Tháp

161

72

299

5

15

13

-

36

20. Gia Lai

-

-

-

-

10

-

-

232

21. Hậu Giang

-

14

316

-

8

6

-

51

22. Hòa Bình

2

24

-

-

-

-

-

1.592

23. TP HCM

-

14

40

21

15

51

-

11

24. Hải Dương

85

-

-

-

3

-

-

10

25. Hà Giang

-

64

-

-

-

-

-

712

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

10

27. TP Hà Nội

-

-

-

5

8

4

1

59

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

13

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

10

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

67

33. Kon Tum

36

2.013

5

96

19

80

1

747

34. Long An

-

28

1.970

-

44

-

-

173

35. Lào Cai

147

39

-

303

6

-

9

1.423

36. Lai Châu

-

87

-

-

2

-

-

904

37. Lâm Đồng

-

10

-

-

2

74

-

147

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

2

22

-

18

10

12

1

446

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

-

3

11

5

103

43. Phú Thọ

4

57

-

-

3

-

-

800

44. Phú Yên

-

-

-

-

-

-

1

168

45. Quảng Bình

-

-

-

1

16

1

-

569

46. Quảng Nam

15

16

-

-

1

-

-

679

47. Quảng Ngãi

19

4

-

-

2

2

4

624

48. Quảng Ninh

74

310

-

39

6

19

-

654

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

310

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

2

3

19

-

15

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

9

3

-

1

1

-

5

1.106

56. Tây Ninh

-

92

-

-

9

-

-

28

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

1.658

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

355

-

-

36

36

-

554

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

30

30

-

-

4

-

9

9

65. VQG Ba Vì

25

10

-

3

-

-

-

9

66. VQG Cúc Phương

-

7

-

4

7

-

-

3

67. VQG Cát Tiên

95

30

-

7

2

2

-

4

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

30

-

-

3

-

1

106

71. VQG Tam Đảo

16

180

-

-

4

9

-

133

72. VQG Yokdon

-

-

-

12

16

-

-

24

73. Yên Bái

-

89

-

-

1

-

9

733

Tổng số

1.152

9.726

2.637

736

374

539

169

21.802


Số lượt đọc:  65  -  Cập nhật lần cuối:  13/04/2010 02:13:03 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH