Phòng cháy chữa cháy rừng

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy rừng đến tháng 11 năm 2008

Đơn vị Phòng cháy, chữa cháy rừng
Băng xanh Băng trắng Kênh Hồ Chòi canh Trạm Tổ, đội
Kiên cố Bán k.cố

1. An Giang

17

32

-

-

9

10

1

47

2. Bình Định

-

31

-

-

-

-

-

470

3. Bình Dương

15

26

-

3

5

-

-

4

4. Bắc Giang

-

126

-

36

3

-

-

355

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

1.350

6. Bạc Liêu

-

3

-

3

-

2

-

3

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

12

2.887

18

192

9

8

-

291

10. Bình Thuận

-

44

-

-

1

1

-

262

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

2.089

13. Cà Mau

203

-

373

-

44

79

-

16

14. Điện Biên

-

9

-

-

-

-

-

1.179

15. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

120

16. Đồng Nai

-

4.568

-

84

14

48

104

170

17. Đăk Nông

-

260

-

2

-

5

-

134

18. Đồng Tháp

161

72

299

5

15

13

-

36

19. Gia Lai

-

392

-

-

22

-

-

417

20. Hậu Giang

-

91

28

-

4

10

-

51

21. Hòa Bình

2

24

-

-

-

-

-

1.337

22. TP HCM

-

14

40

21

15

51

-

11

23. Hải Dương

85

-

-

-

3

-

1

20

24. Hà Giang

-

48

-

-

-

-

-

547

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

10

26. TP Hà Nội

-

-

-

13

-

4

1

37

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

13

28. Hà Tây

29

26

-

7

18

-

-

79

29. Hà Tĩnh

-

137

-

-

4

18

10

135

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

69

104

-

-

3

-

-

375

33. Kon Tum

16

1.250

5

21

26

73

1

704

34. Long An

-

28

1.970

-

44

-

-

117

35. Lào Cai

24

162

-

6

6

3

8

1.978

36. Lai Châu

-

26

-

-

-

-

-

843

37. Lâm Đồng

-

174

-

-

7

13

6

239

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

256

-

4

13

71

1

3.159

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

-

11

17

-

193

43. Phú Thọ

2

57

-

-

3

-

-

800

44. Phú Yên

-

16

-

-

1

-

-

138

45. Quảng Bình

-

-

-

1

16

1

-

569

46. Quảng Nam

15

16

-

-

1

-

14

651

47. Quảng Ngãi

-

-

-

-

3

1

4

708

48. Quảng Ninh

738

128

-

35

6

19

-

654

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

312

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

2

3

19

-

18

52. Thanh Hóa

6

50

4

22

4

23

14

1.457

53. Thái Nguyên

9

3

-

1

1

-

5

1.106

54. Tây Ninh

90

-

-

14

9

-

14

26

55. TP Đà Nẵng

-

25

-

2

3

-

3

30

56. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

1.658

57. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

58. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

59. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

-

355

-

-

36

36

-

552

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Bạch Mã

30

30

-

-

4

-

-

9

63. VQG Ba Vì

25

10

-

3

-

-

-

9

64. VQG Cúc Phương

-

7

-

4

7

-

-

3

65. VQG Cát Tiên

-

-

-

6

4

2

-

8

66. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

67. Vĩnh Phúc

-

30

-

-

3

-

1

106

68. VQG Tam Đảo

16

40

-

-

4

9

-

133

69. VQG Yokdon

-

93

-

3

8

-

-

12

70. Yên Bái

-

89

-

-

1

-

9

733

Tổng số

1.564

11.739

2.737

490

393

536

197

26.483


Số lượt đọc:  42  -  Cập nhật lần cuối:  07/01/2009 03:25:20 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH