1. An Giang
17
32
-
9
10
1
47
2. Bình Định
31
470
3. Bình Dương
15
26
3
5
4
4. Bắc Giang
126
36
355
5. Bắc Kạn
1.350
6. Bạc Liêu
2
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
9. Bà Rịa V.Tàu
12
2.887
18
192
8
291
10. Bình Thuận
44
262
11. Bến Tre
12. Cao Bằng
2.089
13. Cà Mau
203
373
79
16
14. Điện Biên
1.179
15. Đăk Lăk
120
16. Đồng Nai
4.568
84
14
48
104
170
17. Đăk Nông
260
134
18. Đồng Tháp
161
72
299
13
19. Gia Lai
392
22
417
20. Hậu Giang
91
28
51
21. Hòa Bình
24
1.337
22. TP HCM
40
21
11
23. Hải Dương
85
20
24. Hà Giang
547
25. Hà Nam
26. TP Hà Nội
37
27. TP Hải Phòng
28. Hà Tây
29
7
29. Hà Tĩnh
137
135
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
32. Khánh Hòa
69
375
33. Kon Tum
1.250
73
704
34. Long An
1.970
117
35. Lào Cai
162
6
1.978
36. Lai Châu
843
37. Lâm Đồng
174
239
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
256
71
3.159
40. Ninh Bình
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
193
43. Phú Thọ
57
800
44. Phú Yên
138
45. Quảng Bình
569
46. Quảng Nam
651
47. Quảng Ngãi
708
48. Quảng Ninh
738
128
35
19
654
49. Quảng Trị
312
50. Sơn La
51. Sóc Trăng
52. Thanh Hóa
50
23
1.457
53. Thái Nguyên
1.106
54. Tây Ninh
90
55. TP Đà Nẵng
25
30
56. Tuyên Quang
1.658
57. KL vùng 1
58. KL vùng 2
59. KL vùng 3
60. Thừa Thiên Huế
552
61. Trà Vinh
62. VQG Bạch Mã
63. VQG Ba Vì
64. VQG Cúc Phương
65. VQG Cát Tiên
66. VP Cục KL
67. Vĩnh Phúc
106
68. VQG Tam Đảo
133
69. VQG Yokdon
93
70. Yên Bái
89
733
Tổng số
1.564
11.739
2.737
490
393
536
197
26.483
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này