Phòng cháy chữa cháy rừng

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy rừng đến tháng 02 năm 2009

Đơn vị Phòng cháy, chữa cháy rừng
Băng xanh Băng trắng Kênh Hồ Chòi canh Trạm Tổ, đội
Kiên cố Bán k.cố

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

49

2. Bình Định

-

31

-

-

-

-

-

470

3. Bình Dương

15

26

-

3

5

-

-

4

4. Bắc Giang

-

-

-

32

3

-

-

348

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

3

-

3

-

2

-

3

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

207

7

44

6

10

-

48

10. Bình Thuận

4

725

-

-

2

4

9

432

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

1.805

13. Cà Mau

355

60

-

-

51

114

-

67

14. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

1.413

15. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

120

16. Đồng Nai

-

4.658

-

99

44

48

104

189

17. Đăk Nông

19

236

-

5

3

22

-

77

18. Đồng Tháp

161

72

299

5

15

13

-

36

19. Gia Lai

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Hậu Giang

-

-

280

-

8

6

-

51

21. Hòa Bình

2

24

-

-

-

-

-

1.415

22. TP HCM

-

14

40

21

15

51

-

11

23. Hải Dương

85

-

-

-

3

-

-

10

24. Hà Giang

-

48

-

-

-

-

-

547

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

10

26. TP Hà Nội

-

-

-

13

-

4

1

37

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

13

28. Hà Tây

29

26

-

7

18

-

-

79

29. Hà Tĩnh

-

137

-

-

4

18

10

135

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

7

56

-

-

3

3

-

182

33. Kon Tum

36

2.031

5

96

19

80

1

747

34. Long An

-

28

1.970

-

44

-

-

117

35. Lào Cai

162

39

-

6

6

3

8

1.978

36. Lai Châu

-

87

-

-

2

-

-

904

37. Lâm Đồng

-

10

-

-

2

74

-

47

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

256

-

4

13

71

1

3.159

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

-

-

11

-

103

43. Phú Thọ

2

57

-

-

3

-

-

800

44. Phú Yên

-

16

-

-

1

-

-

138

45. Quảng Bình

-

-

-

1

16

1

-

569

46. Quảng Nam

15

16

-

-

1

-

-

679

47. Quảng Ngãi

19

4

-

-

2

2

4

415

48. Quảng Ninh

74

128

-

35

6

19

-

654

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

312

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

2

3

19

-

15

52. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Thái Nguyên

9

3

-

1

1

-

5

1.106

54. Tây Ninh

90

-

-

14

9

-

14

26

55. TP Đà Nẵng

-

25

-

-

3

-

3

30

56. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

1.658

57. TT KTBVR I

-

-

-

-

-

-

-

-

58. TT KTBVR II

-

-

-

-

-

-

-

-

59. TT KTBVR III

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

-

355

-

-

36

36

-

-

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Bạch Mã

30

30

-

-

4

-

-

9

63. VQG Ba Vì

25

10

-

3

-

-

-

9

64. VQG Cúc Phương

-

7

-

4

7

-

-

3

65. VQG Cát Tiên

-

-

-

6

4

2

-

8

66. Vĩnh Phúc

-

30

-

-

3

-

1

106

67. VQG Tam Đảo

16

140

-

-

4

9

-

133

68. VQG Yokdon

-

-

-

6

8

-

-

12

69. Yên Bái

-

89

-

-

1

-

9

733

Tổng số

1.155

9.684

2.601

410

378

622

170

22.021


Số lượt đọc:  117  -  Cập nhật lần cuối:  26/03/2009 10:37:27 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH