Nguyên nhân khác mất rừng

Mất rừng do nguyên nhân khác tính từ đầu năm đến tháng 11 năm 2013


Đơn vịTổng cộngRừng đặc dụngRừng phòng hộRừng sản xuất
R.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

-

-

-

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

-

-

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

0,05

-

-

0,05

-

-

-

16. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

17. Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

-

-

-

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

-

-

-

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

-

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

0,49

-

-

0,13

-

-

0,36

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

0,45

-

-

-

0,45

-

-

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

-

-

-

-

-

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

-

-

-

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

-

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

-

-

-

-

-

-

-

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

-

-

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

-

-

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

0,99

-

-

0,18

0,45

-

0,36


Số lượt đọc:  28  -  Cập nhật lần cuối:  03/03/2014 01:27:14 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH