Lâm sản bị tịch thu

lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 6 năm 2009

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

127

2. Bình Định

171,52

-

53,27

-

-

1,00

-

203

3. Bình Dương

77,22

-

190,58

20,59

-

-

-

106

4. Bắc Giang

171,08

15,71

49,52

23,09

-

-

-

18

5. Bắc Kạn

267,30

29,59

531,83

86,59

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

8,13

2,98

30,84

28,03

-

-

-

47

8. Bình Phước

499,86

4,90

451,14

169,74

-

50,00

-

123

9. Bà Rịa V.Tàu

12,18

4,17

1,65

0,78

1.270,00

25,00

-

1

10. Bình Thuận

443,51

16,92

267,90

9,60

11.860,00

271,00

24

90

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

31,49

3,33

52,45

17,24

-

235,00

-

20

13. Cà Mau

148,07

-

-

-

-

72,00

-

9

14. Điện Biên

57,15

5,16

98,22

40,54

-

-

-

-

15. Đăk Lăk

917,21

21,38

905,69

106,65

-

58,00

-

704

16. Đồng Nai

66,56

0,34

189,56

6,33

1.800,00

796,00

16

53

17. Đăk Nông

327,04

6,99

338,27

86,57

-

7,00

-

150

18. Đồng Tháp

-

-

0,57

0,57

-

-

-

1.476

19. Gia Lai

539,75

22,90

508,84

187,34

15.352,00

30,00

-

115

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

150

21. Hòa Bình

141,16

11,49

128,61

9,27

165,00

-

-

343

22. TP HCM

57,04

-

61,89

35,13

-

595,00

33

424

23. Hải Dương

8,72

2,72

19,29

8,89

-

55,00

55

71

24. Hà Giang

174,33

34,74

168,87

42,95

-

-

-

-

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

396

26. TP Hà Nội

105,30

18,06

35,37

12,07

-

1.410,00

189

355

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

28. Hà Tĩnh

-

-

1.000,27

-

-

-

-

435

29. Hưng Yên

-

-

8,34

5,30

-

-

-

-

30. Kiên Giang

18,54

-

2,23

-

-

6,00

6

95

31. Khánh Hòa

40,24

1,61

300,11

17,69

14.650,00

5,00

3

11

32. Kon Tum

227,77

20,06

343,07

19,15

-

21,00

-

141

33. Long An

-

-

5,06

-

-

-

-

-

34. Lào Cai

44,12

1,27

31,39

10,96

-

-

-

-

35. Lai Châu

7,68

0,23

96,90

22,95

2.769,00

4,00

4

95

36. Lâm Đồng

1.206,34

0,80

656,46

19,22

16.898,00

43,00

12

110

37. Lạng Sơn

336,70

15,59

216,08

137,62

-

4,00

-

230

38. Nghệ An

675,36

93,12

927,53

120,20

-

1.153,00

-

482

39. Ninh Bình

1,40

-

49,23

24,32

-

1.174,00

-

299

40. Nam Định

-

-

10,69

1,37

-

-

-

240

41. Ninh Thuận

61,46

2,25

170,07

14,40

12.075,00

9,00

-

375

42. Phú Thọ

47,10

-

223,30

75,80

-

53,00

2

64

43. Phú Yên

224,01

8,64

312,44

82,15

93.498,00

37,00

-

1.042

44. Quảng Bình

-

-

686,49

37,22

-

-

-

462

45. Quảng Nam

606,94

-

1.556,80

-

-

42,00

-

190

46. Quảng Ngãi

104,09

2,36

133,21

8,55

-

54,00

-

265

47. Quảng Ninh

574,85

25,72

-

-

-

-

-

1.794

48. Quảng Trị

698,44

16,86

-

-

-

-

-

474

49. Sơn La

-

-

461,70

-

-

-

-

55

50. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Thanh Hóa

366,53

-

649,52

-

-

190,00

-

6.591

52. Thái Nguyên

577,84

9,44

178,62

121,90

-

-

-

11

53. Tây Ninh

37,62

-

5,24

1,86

2.600,00

791,00

-

504

54. TP Đà Nẵng

141,98

-

4,48

-

-

13,00

-

30

55. Tuyên Quang

607,08

24,72

253,40

68,85

-

-

-

157

56. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

57. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

58. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

59. Thừa Thiên Huế

146,87

-

449,71

49,90

-

232,00

-

77

60. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

61. VQG Bạch Mã

2,66

-

1,59

-

-

-

-

-

62. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

63. VQG Cúc Phương

0,39

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Cát Tiên

0,34

0,34

18,81

0,51

2.000,00

10,00

-

-

65. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

66. Vĩnh Phúc

3,96

-

7,27

-

-

-

-

3

67. VQG Tam Đảo

1,26

-

0,16

-

-

-

-

-

68. VQG Yokdon

100,76

32,12

59,76

15,48

-

16,00

-

36

69. Yên Bái

83,71

1,00

215,39

74,21

-

-

-

-

Tổng số

11.170,66

457,51

13.119,68

1.821,58

174.937,00

7.462,00

344

19.242


Số lượt đọc:  54  -  Cập nhật lần cuối:  05/08/2009 11:05:57 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH