Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản tịch thu trong tháng 8 năm 2008

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

108

2. Bình Định

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

26,49

14,79

-

-

-

-

4. Bắc Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

16,00

0,80

73,00

13,90

-

-

-

70

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

4,70

3,75

-

-

-

-

8. Bình Phước

49,10

-

57,48

11,71

-

9,00

-

7

9. Bà Rịa V.Tàu

0,35

-

0,71

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

144,35

1,54

59,93

3,04

1.990,00

28,00

19

3

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

2,78

2,78

5,11

-

600,00

-

-

-

13. Cà Mau

63,51

-

-

-

-

-

-

-

14. Điện Biên

7,34

-

3,40

2,30

-

11,00

1

56

15. Đăk Lăk

77,88

0,50

270,00

26,95

-

2,00

-

74

16. Đồng Nai

15,56

-

24,84

-

-

110,00

-

78

17. Đăk Nông

45,03

2,45

32,38

14,84

-

-

-

8

18. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

19. Gia Lai

83,92

5,08

123,45

53,94

39.600,00

2,00

-

20

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

88

21. Hòa Bình

16,03

-

5,49

-

10,00

-

-

2

22. TP HCM

2,55

2,55

9,05

6,60

-

247,00

1

69

23. Hải Dương

6,16

4,19

1,48

0,08

-

-

-

28

24. Hà Giang

10,53

1,59

12,87

7,05

-

-

-

-

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

26. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

28. Hà Tây

23,03

20,52

5,69

-

-

205,00

45

86

29. Hà Tĩnh

158,40

-

-

-

-

-

-

378

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

0,66

-

4,58

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

9,65

4,98

80,32

6,11

-

-

-

-

33. Kon Tum

13,66

2,30

51,25

4,11

-

1,00

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

1,79

-

4,96

-

-

1,00

-

-

36. Lai Châu

7,49

-

4,21

0,10

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

175,77

1,62

168,81

10,75

19.306,00

29,00

7

27

38. Lạng Sơn

10,10

0,26

21,60

13,17

-

-

-

-

39. Nghệ An

135,05

10,20

128,68

7,30

-

-

-

193

40. Ninh Bình

-

-

22,80

5,37

-

-

-

22

41. Nam Định

-

-

6,40

1,03

-

-

-

126

42. Ninh Thuận

16,39

1,86

47,88

0,88

315,00

-

-

-

43. Phú Thọ

8,10

-

17,60

4,60

-

15,00

-

12

44. Phú Yên

45,60

0,33

49,61

18,28

16.084,00

5,00

-

-

45. Quảng Bình

24,57

-

252,27

8,53

-

-

-

113

46. Quảng Nam

137,02

-

433,50

-

-

5,00

-

15

47. Quảng Ngãi

19,18

0,37

57,81

5,88

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

55,84

9,76

-

-

-

-

-

16

49. Quảng Trị

125,00

-

-

-

-

-

-

385

50. Sơn La

-

-

40,29

-

-

2,00

-

8

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thanh Hóa

47,33

-

74,42

-

-

-

-

1.747

53. Thái Nguyên

43,59

0,35

26,00

12,49

-

-

-

-

54. Tây Ninh

6,98

-

0,23

-

-

43,00

-

58

55. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

-

57. TT KTBVR I

-

-

-

-

-

-

-

-

58. TT KTBVR II

-

-

-

-

-

-

-

-

59. TT KTBVR III

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

12,19

5,13

67,67

5,97

-

97,00

-

-

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

143

62. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

63. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Cúc Phương

-

-

0,02

-

-

-

-

-

65. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

66. Cục Kiểm lâm

-

-

-

-

-

-

-

-

67. Vĩnh Phúc

5,61

-

0,94

0,94

-

-

-

-

68. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VQG Yokdon

3,72

-

1,98

1,48

-

-

-

-

70. Yên Bái

5,40

-

3,60

3,60

-

-

-

-

Tổng số

1.633,21

79,16

2.283,50

269,54

77.905,00

812,00

73

3.939


Số lượt đọc:  38  -  Cập nhật lần cuối:  29/09/2008 03:25:32 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Bảo vệ rừng  
THƯ VIỆN ẢNH