Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản tịch thu trong tháng 5 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

746,00

-

96

2. Bình Định

-

-

65,17

7,54

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

0,91

0,91

-

1,00

1

4

4. Bắc Giang

13,91

-

1,82

0,55

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

23,22

2,52

23,88

4,00

-

-

-

40

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

78,54

-

42,07

0,14

-

7,00

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

74,76

-

41,82

3,83

-

119,00

24

99

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

25,74

9,90

0,19

-

-

2,00

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

22,17

3,06

65,00

6,12

-

12,00

3

4

16. Đăk Lăk

192,25

34,89

119,79

15,48

-

11,00

-

19

17. Đồng Nai

35,19

13,00

15,64

-

-

27,00

2

30

18. Đăk Nông

78,79

-

40,48

-

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

391,45

0,35

127,00

23,32

1.077,00

-

-

70

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

5

22. Hòa Bình

5,70

0,44

18,41

1,47

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

12,65

-

-

-

-

7

24. Hải Dương

2,58

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

17,57

4,12

-

-

-

15,00

6

5

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

3,85

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

13,15

-

74,72

10,05

-

-

-

-

33. Kon Tum

26,17

3,95

237,68

40,39

-

-

-

40

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

61,05

-

3,25

1,72

1.400,00

-

-

89

37. Lâm Đồng

294,88

1,28

135,68

0,12

-

-

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

73,00

0,66

216,51

1,17

-

125,00

-

41

40. Ninh Bình

-

-

14,10

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

1,98

1,98

-

-

-

134

42. Ninh Thuận

4,47

0,36

10,48

1,12

560,00

-

-

280

43. Phú Thọ

-

-

0,60

0,50

-

79,00

17

37

44. Phú Yên

26,69

0,15

81,99

4,56

3.750,00

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

34,66

1,62

100,73

3,20

-

-

-

23

47. Quảng Ngãi

6,56

-

24,79

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

53,66

0,36

-

-

-

-

-

2.443

49. Quảng Trị

62,57

-

-

-

-

-

-

143

50. Sơn La

38,18

-

29,19

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

103,64

-

-

80,00

-

262

55. Thái Nguyên

96,80

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

9,07

0,94

-

-

-

20,00

-

25

57. TP Đà Nẵng

-

-

5,38

-

-

44,00

-

-

58. Tuyên Quang

48,96

10,00

29,12

22,92

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1,14

-

38,19

0,22

-

13,00

-

18

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,27

-

0,38

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

6,75

2,33

14,90

6,33

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

2,12

1,94

-

-

-

-

Tổng số

1.823,75

89,93

1.700,26

159,58

6.787,00

1.301,00

53

3.913


Số lượt đọc:  41  -  Cập nhật lần cuối:  25/01/2013 04:36:01 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH