Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản tịch thu trong tháng 4 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

17,42

4,35

-

-

-

-

3. Bình Dương

5,19

-

12,29

-

-

8,00

2

13

4. Bắc Giang

2,19

2,19

2,79

0,85

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

48,33

3,81

7,66

6,99

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

82,09

0,94

50,15

1,78

-

-

-

53

9. Bà Rịa V.Tàu

9,12

-

1,27

0,44

-

1,00

-

2

10. Bình Thuận

66,50

0,23

66,84

3,34

104,00

15,00

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1,64

-

2,15

2,15

-

40,00

40

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

5,51

0,08

32,78

-

400,00

-

-

-

16. Đăk Lăk

184,94

11,81

129,93

11,00

-

-

-

-

17. Đồng Nai

-

-

0,77

-

-

15,00

-

-

18. Đăk Nông

17,47

0,35

11,24

0,35

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

246,73

2,51

154,50

26,82

-

-

-

36

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

23

22. Hòa Bình

0,20

-

5,60

0,57

-

-

-

-

23. TP HCM

2,00

2,00

6,41

-

-

-

-

259

24. Hải Dương

4,72

-

2,19

-

-

137,00

137

429

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

10,40

4,23

-

-

-

115,00

89

285

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

2,01

-

-

-

-

-

-

833

30. Hưng Yên

1,08

-

0,44

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

3,50

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

-

78,77

5,57

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

18,49

12,02

0,85

0,76

-

-

-

21

36. Lai Châu

0,06

-

8,12

2,12

2.465,00

-

-

15

37. Lâm Đồng

234,88

0,85

95,18

1,34

-

1.201,00

-

2

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

65,18

7,05

180,04

9,20

-

-

-

15

40. Ninh Bình

-

-

3,80

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

0,87

0,87

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

3,35

0,08

29,94

6,69

-

-

-

-

43. Phú Thọ

1,90

0,40

1,90

1,90

-

15,00

-

1

44. Phú Yên

11,33

-

37,91

1,78

3.210,00

71,00

42

166

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

90,22

0,63

128,81

11,69

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

8,74

-

38,51

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

40,07

1,11

-

-

-

-

-

208

49. Quảng Trị

113,49

-

-

-

-

-

-

50

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

99,38

-

-

-

-

-

-

321

55. Thái Nguyên

64,74

-

-

-

-

-

-

8

56. Tây Ninh

7,95

-

-

-

-

33,00

-

-

57. TP Đà Nẵng

0,57

-

19,09

-

-

5,00

-

8

58. Tuyên Quang

20,69

11,60

46,20

14,10

-

1,00

-

6

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

12,05

0,45

60,00

2,39

-

11,00

-

88

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

0,11

-

0,73

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

16,18

6,76

13,61

8,74

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

0,14

0,08

-

-

-

-

Tổng số

1.503,00

69,10

1.248,90

125,87

6.179,00

1.668,00

310

2.841


Số lượt đọc:  30  -  Cập nhật lần cuối:  25/01/2013 04:06:47 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH