Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản tịch thu trong tháng 3 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

11,34

4,54

-

-

-

65

3. Bình Dương

32,26

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

11,17

0,15

0,40

0,29

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

14,67

7,09

13,59

3,74

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

53,33

0,43

20,63

5,36

-

1,00

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

4,65

-

1,71

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

64,30

0,36

37,68

1,28

2,00

-

-

31

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

9,45

5,28

2,38

2,28

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

71,46

0,68

82,13

7,85

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

193,71

33,18

185,74

18,80

-

-

-

-

17. Đồng Nai

1,92

-

19,41

-

-

7,00

-

2

18. Đăk Nông

11,76

-

24,18

1,75

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

143,67

3,44

113,71

13,01

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

3,42

-

-

13,00

-

194

24. Hải Dương

-

-

-

-

-

154,00

-

445

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

378

27. TP Hà Nội

0,32

0,32

-

-

-

85,00

-

108

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

0,59

-

-

-

-

-

-

84

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

2,10

-

40,52

12,14

-

-

-

-

33. Kon Tum

16,39

-

109,93

0,48

-

1,00

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

11,03

1,39

0,55

0,32

-

-

-

-

36. Lai Châu

3,40

-

4,25

1,81

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

169,34

10,79

61,28

2,57

-

12,00

4

21

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

98,67

3,01

229,00

5,81

-

15,00

-

134

40. Ninh Bình

-

-

3,70

0,50

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

15,48

0,08

46,14

0,25

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

26,00

18,50

-

15,00

-

10

44. Phú Yên

4,21

0,82

33,81

10,33

4.160,00

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

20,85

-

92,23

3,75

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

-

32,22

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

41,08

3,95

-

-

-

-

-

156

49. Quảng Trị

42,01

-

-

-

-

-

-

95

50. Sơn La

6,85

-

44,94

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

68,08

-

-

-

-

224

55. Thái Nguyên

128,40

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

1,25

-

-

-

-

68,00

-

43

57. TP Đà Nẵng

-

-

1,49

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

32,99

15,69

67,91

58,03

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

3,35

-

47,65

22,37

-

1,00

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

6,00

-

1

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

38,90

32,86

15,44

10,50

-

-

-

-

73. Yên Bái

14,93

-

13,89

2,36

-

-

-

-

Tổng số

1.264,49

119,52

1.455,35

208,62

4.162,00

378,00

4

1.991


Số lượt đọc:  45  -  Cập nhật lần cuối:  25/01/2013 02:57:07 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH