Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản tịch thu trong tháng 10 năm 2008

Đơn vị tớnh: Gỗ (m3)
Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

1.000

2. Bình Định

4,71

-

23,95

2,81

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

18,13

18,13

-

12,00

-

36

4. Bắc Giang

37,92

6,02

17,98

8,69

12.600,00

-

-

7

5. Bắc Kạn

123,77

8,98

131,91

34,56

-

5,00

-

37

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

1,20

0,18

-

-

-

-

-

101

8. Bình Phước

8,79

-

90,36

24,44

-

3,00

-

12

9. Bà Rịa V.Tàu

3,72

-

-

-

870,00

60,00

-

2

10. Bình Thuận

71,30

0,29

42,69

2,20

1.550,00

34,00

1

195

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

5,12

2,54

8,94

-

-

-

-

20

13. Cà Mau

66,92

-

-

-

522,00

-

-

-

14. Điện Biên

2,47

-

6,26

2,19

4,00

2,00

1

106

15. Đăk Lăk

76,64

4,33

132,24

7,70

-

192,00

-

98

16. Đồng Nai

12,95

-

18,67

-

-

52,00

10

24

17. Đăk Nông

9,58

0,36

30,34

6,82

-

-

-

8

18. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

19. Gia Lai

61,94

1,21

163,36

47,39

30.000,00

16,00

-

43

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

48

21. Hòa Bình

36,28

-

7,03

-

9,00

-

-

-

22. TP HCM

0,26

-

14,64

-

-

70,00

8

682

23. Hải Dương

-

-

0,76

0,76

-

73,00

-

153

24. Hà Giang

7,93

0,09

12,67

3,46

-

-

-

3

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

107

26. TP Hà Nội

21,59

-

54,13

-

-

267,00

38

346

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

28. Hà Tây

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

183,25

-

-

-

-

-

-

1

30. Hưng Yên

-

-

1,10

1,10

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

9,36

-

81,80

3,78

-

-

-

-

33. Kon Tum

40,47

10,81

62,86

5,00

-

2,00

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

8,66

7,63

11,96

11,37

-

3,00

-

7

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

74,85

3,65

94,04

4,17

3.520,00

1,00

-

3

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

122,48

25,23

162,95

22,79

-

-

-

1.248

40. Ninh Bình

-

-

13,32

1,47

-

1.219,00

-

39

41. Nam Định

-

-

1,04

-

-

-

-

1.112

42. Ninh Thuận

2,13

-

25,72

0,77

1.095,00

-

-

-

43. Phú Thọ

19,00

-

17,10

7,00

-

-

-

11

44. Phú Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

97,40

-

220,13

-

-

2,00

-

55

47. Quảng Ngãi

36,43

0,33

22,78

1,40

-

2,00

-

-

48. Quảng Ninh

69,22

0,40

68,82

-

-

-

-

434

49. Quảng Trị

178,32

-

-

-

-

-

-

159

50. Sơn La

-

-

55,75

-

-

-

-

9

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thanh Hóa

51,27

-

98,40

-

-

-

-

1.212

53. Thái Nguyên

46,80

1,37

43,94

24,35

-

-

-

99

54. Tây Ninh

1,49

-

0,41

-

-

-

-

106

55. TP Đà Nẵng

41,91

-

14,06

-

-

-

-

-

56. Tuyên Quang

142,14

1,37

18,59

3,27

-

-

-

119

57. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

58. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

59. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

-

-

-

-

-

-

-

-

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

63. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Cúc Phương

-

-

0,06

0,03

-

-

-

-

65. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

67. Vĩnh Phúc

4,02

-

-

-

-

-

-

-

68. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Yên Bái

33,20

0,51

25,50

12,80

-

-

-

-

Tổng số

1.715,49

75,30

1.814,39

258,45

50.170,00

2.015,00

58

7.640


Số lượt đọc:  51  -  Cập nhật lần cuối:  08/12/2008 03:42:58 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Bảo vệ rừng  
THƯ VIỆN ẢNH