Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản tịch thu trong tháng 02 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

51,98

3,95

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

129,00

2

-

4. Bắc Giang

22,76

0,03

2,78

0,46

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

23,52

3,41

23,73

21,60

-

1,00

-

13

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

105,62

0,89

35,01

8,62

-

1,00

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

56,11

0,39

44,55

3,50

270,00

2,00

-

14

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

5,14

4,10

4,07

0,50

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

2,47

0,17

19,58

7,52

95,00

-

-

-

16. Đăk Lăk

79,03

0,94

133,70

10,44

-

-

-

241

17. Đồng Nai

18,77

-

6,01

0,82

-

-

-

4

18. Đăk Nông

25,09

1,27

25,50

0,38

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

99,67

1,28

167,99

32,96

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

0,88

0,49

3,17

2,57

-

-

-

-

23. TP HCM

11,17

-

21,34

-

-

72,00

21

321

24. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

14,39

6,90

-

-

-

18,00

1

7

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

1,31

1,31

-

-

-

-

-

2.768

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

9,97

-

60,98

5,73

-

-

-

-

33. Kon Tum

16,39

-

109,93

0,48

-

1,00

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

1,17

-

0,85

0,56

-

-

-

-

36. Lai Châu

4,58

0,33

2,67

0,74

560,00

-

-

-

37. Lâm Đồng

189,27

-

106,55

2,27

-

-

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

4,08

-

51,39

10,01

700,00

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

3,30

0,10

-

-

-

-

44. Phú Yên

7,84

0,33

29,32

11,55

980,00

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

432,26

2,49

195,33

4,12

-

-

-

234

47. Quảng Ngãi

-

-

20,21

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

41,75

2,17

-

-

-

-

-

2.148

49. Quảng Trị

24,50

-

-

-

-

-

-

38

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

106,84

-

50,97

-

-

34,00

-

1.071

55. Thái Nguyên

72,94

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

9,33

-

-

-

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

-

1,25

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

27,57

6,55

24,67

5,48

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

4,79

-

36,01

3,94

-

-

-

6

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,74

-

-

-

-

3,00

-

4

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

22,41

10,01

5,76

5,76

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

3,73

1,23

-

-

-

-

Tổng số

1.442,36

43,06

1.242,33

145,29

2.605,00

261,00

24

6.868


Số lượt đọc:  39  -  Cập nhật lần cuối:  24/01/2013 04:03:54 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH