Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản tịch thu trong tháng 02 năm 2009

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

127

2. Bình Định

-

-

26,00

1,00

-

6,00

-

4

3. Bình Dương

-

-

14,04

5,06

-

-

-

-

4. Bắc Giang

39,59

6,44

5,48

1,68

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

14,49

3,86

98,63

32,33

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

0,08

0,08

3,25

3,25

-

-

-

-

8. Bình Phước

106,59

4,79

109,82

22,41

-

5,00

-

5

9. Bà Rịa V.Tàu

3,48

3,45

0,87

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

48,08

0,15

33,21

0,66

930,00

-

-

6

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

-

13. Cà Mau

5,50

-

-

-

-

-

-

-

14. Điện Biên

10,07

0,04

11,72

3,87

-

-

-

-

15. Đăk Lăk

246,69

5,47

212,84

21,05

-

4,00

-

81

16. Đồng Nai

18,91

0,34

22,07

1,58

-

582,00

1

-

17. Đăk Nông

32,95

2,57

78,20

16,38

-

-

-

9

18. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

19. Gia Lai

79,09

2,81

79,47

20,96

-

-

-

9

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

21. Hòa Bình

18,08

-

2,88

-

-

-

-

10

22. TP HCM

18,10

-

-

-

-

1,00

1

3

23. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

5

24. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

26. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

28. Hà Tây

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

1,60

-

0,96

-

-

1,00

1

95

32. Khánh Hòa

4,42

-

19,52

2,53

480,00

-

-

-

33. Kon Tum

54,19

1,52

32,34

1,85

1.050,00

-

-

8

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

15,23

0,99

525,00

1,00

1

3

37. Lâm Đồng

234,28

0,29

93,84

3,44

83,00

21,00

10

24

38. Lạng Sơn

4,67

2,24

16,35

13,07

-

4,00

-

20

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

0,55

0,55

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

1,91

-

19,09

2,79

5.875,00

-

-

-

43. Phú Thọ

0,90

-

24,80

4,80

-

4,00

-

-

44. Phú Yên

67,04

1,79

89,21

36,18

12.230,00

6,00

-

617

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

21,67

-

114,00

-

-

3,00

-

-

47. Quảng Ngãi

21,53

0,60

24,29

0,32

-

1,00

-

187

48. Quảng Ninh

46,79

4,38

-

-

-

-

-

669

49. Quảng Trị

64,58

2,09

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

36,34

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thanh Hóa

59,74

-

75,47

-

-

-

-

267

53. Thái Nguyên

22,19

1,30

23,56

16,43

-

-

-

-

54. Tây Ninh

7,54

-

1,18

1,18

-

-

-

60

55. TP Đà Nẵng

0,64

-

-

-

-

-

-

-

56. Tuyên Quang

143,35

1,33

74,29

14,03

-

-

-

50

57. TT KTBVR I

-

-

-

-

-

-

-

-

58. TT KTBVR II

-

-

-

-

-

-

-

-

59. TT KTBVR III

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

14,44

-

40,64

1,14

-

-

-

-

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

63. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

66. Vĩnh Phúc

2,27

-

2,63

-

-

-

-

3

67. VQG Tam Đảo

0,49

-

-

-

-

-

-

-

68. VQG Yokdon

8,20

1,27

6,05

3,42

-

-

-

-

69. Yên Bái

-

-

34,47

16,04

-

-

-

-

Tổng số

1.424,14

46,81

1.443,29

248,99

21.173,00

639,00

14

2.261


Số lượt đọc:  48  -  Cập nhật lần cuối:  26/03/2009 10:35:10 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Bảo vệ rừng  
THƯ VIỆN ẢNH