Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 3 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

79,38

9,79

-

-

-

105

3. Bình Dương

33,88

1,62

0,20

0,20

-

228,00

10

27

4. Bắc Giang

52,47

0,18

3,18

0,75

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

74,62

11,07

88,78

43,13

-

1,00

-

28

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

215,16

1,64

98,26

37,13

-

2,00

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

5,79

-

1,71

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

194,05

2,11

124,21

9,17

272,00

6,00

-

68

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

20,22

10,90

6,96

2,78

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

76,23

1,49

115,23

17,47

95,00

-

-

-

16. Đăk Lăk

435,25

49,08

436,52

50,97

-

1,00

-

241

17. Đồng Nai

22,83

-

26,56

0,82

-

7,00

-

76

18. Đăk Nông

112,06

1,91

119,97

6,83

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

307,77

7,93

347,24

61,88

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

22,00

-

-

22. Hòa Bình

1,10

0,71

7,10

3,41

-

-

-

-

23. TP HCM

11,17

-

26,49

1,73

-

235,00

21

815

24. Hải Dương

2,39

-

0,23

0,23

-

443,00

225

1.243

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

378

27. TP Hà Nội

14,98

7,49

-

-

-

196,00

1

160

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

4,23

3,64

-

-

-

-

-

2.852

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

39,94

-

159,35

20,81

-

85,00

-

92

33. Kon Tum

58,83

0,39

312,74

17,97

-

2,00

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

17,35

1,39

10,10

0,88

-

-

-

-

36. Lai Châu

19,38

2,54

9,97

3,30

1.689,00

-

-

88

37. Lâm Đồng

657,90

10,79

259,74

7,14

-

17,00

5

39

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

221,15

5,08

443,28

13,97

-

21,00

-

496

40. Ninh Bình

-

-

3,70

0,50

-

-

-

8

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

27,66

0,47

119,96

12,63

700,00

-

-

-

43. Phú Thọ

1,60

-

44,10

23,80

-

16,00

-

15

44. Phú Yên

24,70

3,50

159,00

58,34

12.790,00

-

-

27

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

480,09

2,49

338,06

8,24

-

-

-

271

47. Quảng Ngãi

7,08

-

76,81

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

96,78

8,65

-

-

-

-

-

2.326

49. Quảng Trị

98,34

-

-

-

-

-

-

242

50. Sơn La

6,85

-

44,94

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

119,28

-

195,53

-

-

34,00

-

1.911

55. Thái Nguyên

446,84

-

-

-

-

-

-

2

56. Tây Ninh

13,83

-

-

-

-

69,00

-

44

57. TP Đà Nẵng

-

-

3,10

-

-

14,00

14

-

58. Tuyên Quang

84,39

25,87

112,78

82,60

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

16,74

-

176,65

29,52

-

2,00

-

155

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,74

-

-

-

-

11,00

-

26

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

83,32

53,37

41,93

31,04

-

-

-

-

73. Yên Bái

14,93

-

17,62

3,59

-

-

-

-

Tổng số

4.121,92

214,31

4.011,38

560,62

15.546,00

1.412,00

276

11.733


Số lượt đọc:  149  -  Cập nhật lần cuối:  25/01/2013 02:58:09 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH