Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 02 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

68,04

5,25

-

-

-

40

3. Bình Dương

1,62

1,62

0,20

0,20

-

228,00

10

27

4. Bắc Giang

41,30

0,03

2,78

0,46

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

59,95

3,98

75,19

39,39

-

1,00

-

28

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

161,83

1,21

77,63

31,77

-

1,00

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1,14

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

129,75

1,75

86,53

7,89

270,00

6,00

-

37

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

10,77

5,62

4,58

0,50

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

4,77

0,81

33,10

9,62

95,00

-

-

-

16. Đăk Lăk

241,54

15,90

250,78

32,17

-

1,00

-

241

17. Đồng Nai

20,91

-

7,15

0,82

-

-

-

74

18. Đăk Nông

100,30

1,91

95,79

5,08

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

164,10

4,49

233,53

48,87

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

22,00

-

-

22. Hòa Bình

1,10

0,71

7,10

3,41

-

-

-

-

23. TP HCM

11,17

-

23,07

1,73

-

222,00

21

621

24. Hải Dương

2,39

-

0,23

0,23

-

289,00

225

798

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

14,66

7,17

-

-

-

111,00

1

52

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

3,64

3,64

-

-

-

-

-

2.768

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

37,84

-

118,83

8,67

-

85,00

-

92

33. Kon Tum

42,44

0,39

202,81

17,49

-

1,00

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

6,32

-

9,55

0,56

-

-

-

-

36. Lai Châu

15,98

2,54

5,72

1,49

1.689,00

-

-

88

37. Lâm Đồng

488,56

-

198,46

4,57

-

5,00

1

18

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

122,48

2,07

214,28

8,16

-

6,00

-

362

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

8

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

12,18

0,39

73,82

12,38

700,00

-

-

-

43. Phú Thọ

1,60

-

18,10

5,30

-

1,00

-

5

44. Phú Yên

20,49

2,68

125,19

48,01

8.630,00

-

-

27

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

459,24

2,49

245,83

4,49

-

-

-

271

47. Quảng Ngãi

7,08

-

44,59

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

55,70

4,70

-

-

-

-

-

2.170

49. Quảng Trị

56,33

-

-

-

-

-

-

147

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

119,28

-

127,45

-

-

34,00

-

1.687

55. Thái Nguyên

318,44

-

-

-

-

-

-

2

56. Tây Ninh

12,58

-

-

-

-

1,00

-

1

57. TP Đà Nẵng

-

-

1,61

-

-

14,00

14

-

58. Tuyên Quang

51,40

10,18

44,87

24,57

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

13,39

-

129,00

7,15

-

1,00

-

155

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,74

-

-

-

-

5,00

-

25

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

44,42

20,51

26,49

20,54

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

3,73

1,23

-

-

-

-

Tổng số

2.857,43

94,79

2.556,03

352,00

11.384,00

1.034,00

272

9.742


Số lượt đọc:  21  -  Cập nhật lần cuối:  24/01/2013 04:05:22 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH