Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản tịch thu tháng 01 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

16,06

1,30

-

-

-

40

3. Bình Dương

1,62

1,62

0,20

0,20

-

99,00

8

27

4. Bắc Giang

18,54

-

-

-

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

36,43

0,57

51,46

17,79

-

-

-

15

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

56,21

0,32

42,62

23,15

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1,14

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

73,64

1,36

41,98

4,39

-

4,00

-

23

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

5,63

1,52

0,51

-

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

2,30

0,64

13,52

2,10

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

162,51

14,96

117,08

21,73

-

1,00

-

-

17. Đồng Nai

2,14

-

1,14

-

-

-

-

70

18. Đăk Nông

75,21

0,64

70,29

4,70

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

64,43

3,21

65,54

15,91

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

22,00

-

-

22. Hòa Bình

0,22

0,22

3,93

0,84

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

1,73

1,73

-

150,00

-

300

24. Hải Dương

2,39

-

0,23

0,23

-

289,00

225

798

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

0,27

0,27

-

-

-

93,00

-

45

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

2,33

2,33

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

27,87

-

57,85

2,94

-

85,00

-

92

33. Kon Tum

26,05

0,39

92,88

17,01

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

5,15

-

8,70

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

11,40

2,21

3,05

0,75

1.129,00

-

-

88

37. Lâm Đồng

299,29

-

91,91

2,30

-

5,00

1

18

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

122,48

2,07

214,28

8,16

-

6,00

-

362

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

8

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

8,10

0,39

22,43

2,37

-

-

-

-

43. Phú Thọ

1,60

-

14,80

5,20

-

1,00

-

5

44. Phú Yên

12,65

2,35

95,87

36,46

7.650,00

-

-

27

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

26,98

-

50,50

0,37

-

-

-

37

47. Quảng Ngãi

7,08

-

24,38

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

13,95

2,53

-

-

-

-

-

22

49. Quảng Trị

31,83

-

-

-

-

-

-

109

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

12,44

-

76,48

-

-

-

-

615

55. Thái Nguyên

245,50

-

-

-

-

-

-

2

56. Tây Ninh

3,25

-

-

-

-

1,00

-

1

57. TP Đà Nẵng

-

-

0,36

-

-

14,00

14

-

58. Tuyên Quang

23,83

3,63

20,20

19,09

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

8,60

-

92,99

3,21

-

1,00

-

149

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

2,00

-

21

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

22,01

10,50

20,73

14,78

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

1.415,07

51,73

1.313,70

206,71

8.779,00

773,00

248

2.874


Số lượt đọc:  33  -  Cập nhật lần cuối:  24/01/2013 03:18:35 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH