Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 9 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

8,24

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

1,47

-

2,32

2,14

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

38,89

18,38

22,43

18,78

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

43,16

0,18

56,84

2,12

-

5,00

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

14,17

-

0,91

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

41,40

0,03

44,25

1,87

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

6,42

-

0,92

0,92

-

11,00

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

1,36

-

6,83

-

-

-

-

13

16. Đăk Lăk

160,05

1,02

129,03

4,57

-

-

-

11

17. Đồng Nai

1,97

-

1,80

-

-

147,00

-

23

18. Đăk Nông

19,63

0,01

35,65

0,34

-

-

-

7

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

116,70

-

166,36

49,82

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

2

22. Hòa Bình

0,40

0,40

0,30

0,30

-

-

-

3

23. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

267

24. Hải Dương

-

-

0,85

0,85

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

0,06

-

-

-

-

245,00

173

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

84,92

-

-

-

-

-

-

7

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

28,00

-

135,00

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

14,51

0,98

53,09

3,22

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

4,76

3,76

1,10

0,69

-

-

-

50

36. Lai Châu

21,94

0,34

4,70

2,93

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

76,29

17,65

98,57

2,87

-

219,00

7

130

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

37,88

1,12

75,83

0,19

-

80,00

-

22

40. Ninh Bình

-

-

0,20

0,20

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

9,00

0,06

39,25

1,46

-

-

-

-

43. Phú Thọ

0,40

-

0,30

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

48,81

0,77

66,15

5,13

5.790,00

146,00

23

31

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

64,12

-

160,56

17,62

-

2,00

2

80

47. Quảng Ngãi

3,74

-

47,35

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

45,26

12,21

-

-

-

-

-

11

49. Quảng Trị

61,20

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

4,14

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

0,05

-

-

-

-

-

-

28

56. Tây Ninh

3,54

-

-

-

-

-

-

34

57. TP Đà Nẵng

2,79

-

7,12

-

-

86,00

-

27

58. Tuyên Quang

27,53

7,52

20,77

7,91

-

-

-

18

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

5,13

-

2,05

2,05

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

0,23

-

-

13,00

-

32

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

61,25

19,45

68,25

16,18

-

1,00

-

5

73. Yên Bái

8,51

-

33,58

17,37

-

-

-

25

Tổng số

1.059,45

83,88

1.290,83

159,53

5.790,00

955,00

205

826


Số lượt đọc:  18  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 02:12:03 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH