Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 8 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

29,71

3,87

-

-

-

-

3. Bình Dương

5,86

-

7,24

-

-

4,00

-

22

4. Bắc Giang

14,69

1,17

3,74

0,99

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

9,77

1,86

8,03

2,23

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

76,00

0,16

34,16

10,50

-

4,00

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

4,26

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

46,81

3,11

41,70

7,29

-

-

-

8

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

3,71

1,80

0,46

-

-

4,00

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

7,67

-

5,14

-

-

19,00

1

2

16. Đăk Lăk

263,76

20,81

126,18

10,63

-

20,00

-

22

17. Đồng Nai

0,65

-

12,92

10,46

-

194,00

18

26

18. Đăk Nông

37,21

-

75,86

4,26

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

98,12

1,68

164,79

30,82

10.318,00

53,00

-

167

21. Hậu Giang

9,87

-

-

-

-

-

-

26

22. Hòa Bình

1,10

-

7,51

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

0,63

0,17

-

-

-

37

24. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

9,36

-

-

-

-

7,00

4

339

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

57,48

9,95

-

-

-

-

-

111

30. Hưng Yên

-

-

0,38

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

28,84

2,54

105,01

18,24

-

-

-

-

33. Kon Tum

89,69

7,30

346,06

29,87

-

1,00

-

38

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

6,78

-

8,67

3,96

-

-

-

6

36. Lai Châu

2,58

2,48

2,25

2,17

-

-

-

10

37. Lâm Đồng

123,48

1,06

64,20

2,19

-

68,00

12

42

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

120,00

-

183,52

0,52

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

3,20

3,20

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

58

42. Ninh Thuận

20,55

1,20

37,98

1,72

926,00

-

-

-

43. Phú Thọ

1,50

-

1,10

1,10

-

76,00

-

14

44. Phú Yên

27,47

0,03

42,16

5,66

5.020,00

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

78,34

18,43

62,02

0,01

-

-

-

15

47. Quảng Ngãi

11,77

-

16,81

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

39,98

17,28

-

-

-

-

-

312

49. Quảng Trị

196,88

-

-

-

-

-

-

22

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

73,64

-

-

760,00

-

649

55. Thái Nguyên

50,68

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

3,64

-

-

-

-

4,00

-

6

57. TP Đà Nẵng

1,67

-

1,45

-

-

4,00

-

-

58. Tuyên Quang

35,14

7,47

19,17

7,61

-

-

-

11

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

41,66

-

66,11

4,06

-

-

-

148

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1,10

-

-

-

-

3,00

-

38

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

1.528,07

98,33

1.551,80

161,53

16.264,00

1.221,00

35

2.129


Số lượt đọc:  17  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 01:38:27 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH