Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 7 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

11

2. Bình Định

-

-

10,32

1,24

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

14,69

1,17

3,74

0,99

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

144,78

1,78

5,70

4,50

-

-

-

20

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

25,28

0,15

27,71

-

-

19,00

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

8,76

-

-

-

-

12,00

-

20

10. Bình Thuận

154,12

48,71

29,94

1,89

-

2,00

-

13

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

22,75

9,63

21,44

6,22

-

5,00

-

3

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

-

14,17

3,63

-

10,00

10

142

16. Đăk Lăk

545,57

20,90

199,94

14,69

-

3,00

-

-

17. Đồng Nai

3,67

-

-

-

-

134,00

-

45

18. Đăk Nông

260,61

0,61

78,99

11,76

-

-

-

42

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

211,48

0,72

255,96

59,66

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

7

22. Hòa Bình

0,80

0,24

-

-

-

-

-

-

23. TP HCM

1,40

-

-

-

-

-

-

328

24. Hải Dương

-

-

0,17

0,17

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

7,08

2,12

-

-

-

56,00

55

191

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

601,96

-

-

-

-

-

-

1

30. Hưng Yên

-

-

2,24

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

3,71

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

21,51

-

77,71

15,49

1.800,00

1,00

1

5

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

31,09

9,36

16,65

7,50

-

-

-

-

36. Lai Châu

0,77

0,77

2,87

2,87

-

-

-

40

37. Lâm Đồng

243,82

0,18

102,31

2,56

1.000,00

3,00

-

18

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

103,04

1,11

227,39

2,81

-

112,00

-

134

40. Ninh Bình

-

-

5,10

5,10

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

7,19

0,29

34,73

10,12

224,00

-

-

-

43. Phú Thọ

2,80

-

2,30

-

-

2,00

2

1

44. Phú Yên

20,65

0,47

67,45

10,41

5.040,00

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

58,77

-

99,37

7,61

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

4,77

-

29,61

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

22,62

2,75

-

-

-

-

-

110

49. Quảng Trị

51,76

-

-

-

-

-

-

24

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

44,47

-

-

367,00

-

122

55. Thái Nguyên

46,24

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

1,07

-

-

-

-

69,00

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

-

4,15

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

32,29

10,79

24,14

10,44

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

0,12

-

41,38

0,62

-

9,00

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

0,14

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,23

0,11

-

-

-

7,00

-

16

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

6,34

-

0,71

0,39

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

2.661,74

111,86

1.430,80

180,67

8.064,00

811,00

68

1.293


Số lượt đọc:  32  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 01:18:32 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH