Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 6 năm 2013

Đơn vị Gỗ tron Gỗ xẻ L.sản khac (1.000 đ) Động vật rừng hoang da
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

12,00

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

6,34

1,00

4,50

4,30

-

6,00

-

2

5. Bắc Kạn

36,95

1,24

11,41

4,61

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

42,90

-

38,57

8,02

-

-

-

6

9. Bà Rịa V.Tàu

13,62

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

79,54

0,07

52,80

5,21

-

5,00

5

10

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

8,78

4,70

3,15

0,80

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

19,80

0,06

5,90

-

-

-

-

23

16. Đăk Lăk

407,49

4,94

135,08

9,36

-

-

-

6

17. Đồng Nai

13,95

-

25,02

4,63

-

9,00

7

19

18. Đăk Nông

107,66

1,98

90,98

2,65

-

26,00

-

58

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

184,71

8,90

264,85

46,78

-

-

-

-

21. Hậu Giang

1,30

-

-

-

-

-

-

8

22. Hòa Bình

1,28

-

5,73

2,41

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

2,77

-

-

350,00

10

130

24. Hải Dương

3,09

-

-

-

-

39,00

39

178

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

17,49

0,60

83,44

8,85

4.880,00

7,00

7

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

5,28

-

14,92

7,48

-

-

-

-

36. Lai Châu

1,56

1,56

13,51

1,42

-

-

-

28

37. Lâm Đồng

312,95

-

-

-

-

12,00

-

55

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

191,84

-

67,42

0,16

-

36,00

3

73

40. Ninh Bình

-

-

0,71

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

9,38

0,36

37,69

1,31

-

-

-

-

43. Phú Thọ

1,20

-

3,40

-

-

1,00

-

4

44. Phú Yên

9,21

-

49,54

8,08

18.220,00

-

-

66

45. Quảng Bình

48,79

16,49

281,41

33,12

-

-

-

-

46. Quảng Nam

87,10

0,30

162,79

19,90

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

5,28

-

7,34

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

53,43

11,75

-

-

-

-

-

2.478

49. Quảng Trị

5,17

0,09

146,10

3,47

-

3,00

-

38

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

89,25

-

-

-

-

57

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

4,66

-

0,16

-

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

6,61

-

6,73

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

9,41

5,83

22,29

7,14

-

-

-

9

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

10,00

5,88

30,80

0,11

-

10,00

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

2,07

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

31,00

-

44

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

15,83

0,23

26,71

3,28

-

-

-

6

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

1.722,60

65,98

1.699,04

183,09

23.100,00

535,00

71

3.296


Số lượt đọc:  32  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 03:08:50 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH