Lâm sản bị tịch thu

Lam san thu duoc trong thang 3 nam 2013

Đơn vị Gỗ tron Gỗ xẻ L.sản khac (1.000 đ) Động vật rừng hoang da
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

24

2. Bình Định

-

-

5,95

1,28

-

-

-

94

3. Bình Dương

-

-

1,12

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

11,23

2,87

12,38

8,19

-

-

-

161

5. Bắc Kạn

8,95

0,43

11,17

4,53

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

67,50

-

22,83

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

23,65

-

-

-

600,00

42,00

4

2

10. Bình Thuận

52,43

-

38,66

1,69

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

2,92

0,46

11,47

1,77

-

26,00

25

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

8,65

6,05

22,60

11,65

-

-

-

20

16. Đăk Lăk

245,91

3,95

117,31

5,70

-

8,00

-

90

17. Đồng Nai

-

-

3,01

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

228,66

-

118,18

10,43

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

8,00

-

7

20. Gia Lai

38,79

-

161,57

16,51

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

0,83

0,42

3,46

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

10,21

-

-

-

-

40

24. Hải Dương

6,12

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

127,00

24

65

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

105,41

13,82

-

-

-

-

-

166

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

0,18

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

14,11

-

38,12

-

100,00

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

2,60

1,99

18,45

6,08

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

5,09

0,91

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

-

-

-

-

-

-

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

99,36

-

112,53

-

-

154,00

-

80

40. Ninh Bình

-

-

1,60

-

-

-

-

86

41. Nam Định

-

-

0,29

0,29

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

43. Phú Thọ

1,70

-

3,40

0,50

-

3.030,00

-

862

44. Phú Yên

27,90

0,16

65,00

22,89

1.180,00

-

-

-

45. Quảng Bình

9,43

1,01

95,46

18,14

-

-

-

-

46. Quảng Nam

87,24

3,43

133,68

22,32

-

19,00

-

285

47. Quảng Ngãi

2,19

-

17,13

-

-

1,00

-

72

48. Quảng Ninh

27,64

5,32

-

-

-

-

-

71

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

30,00

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

76,60

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

1,62

-

-

-

-

-

-

2

57. TP Đà Nẵng

0,63

-

5,70

-

-

-

-

4

58. Tuyên Quang

59,80

16,38

35,68

10,05

-

-

-

2

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

4,60

-

34,82

1,98

-

137,00

-

38

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

0,06

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

1,68

-

0,64

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

60,80

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

1.279,13

56,29

1.137,57

144,91

1.880,00

3.552,00

53

2.171


Số lượt đọc:  27  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 11:18:04 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH