Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 3 năm 2008

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

25,83

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

3,27

-

2,53

0,94

-

-

-

-

4. Bắc Giang

15,75

3,85

11,53

8,57

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

74,55

5,14

43,68

1,38

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

2,37

2,37

4,76

1,05

-

-

-

-

8. Bình Phước

70,26

-

76,72

12,70

-

-

-

21

9. Bà Rịa V.Tàu

3,81

-

-

-

-

23,00

-

-

10. Bình Thuận

79,98

1,82

33,34

3,37

-

80,00

-

144

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

100

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

-

13. Cà Mau

22,04

-

-

-

360,00

-

-

-

14. Điện Biên

1,99

0,67

4,40

0,68

-

2,00

-

15

15. Đăk Lăk

95,23

5,30

135,85

19,95

-

-

-

7

16. Đồng Nai

0,16

0,16

1,32

0,88

-

17,00

-

14

17. Đăk Nông

67,52

15,96

19,55

2,49

-

-

-

-

18. Đồng Tháp

-

-

1,17

1,17

-

-

-

64

19. Gia Lai

91,77

12,06

103,23

33,77

8.855,00

-

-

32

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

21. Hòa Bình

30,74

-

13,48

-

-

-

-

-

22. TP HCM

7,46

-

6,46

2,23

-

47,00

1

549

23. Hải Dương

-

-

1,85

-

-

23,00

23

82

24. Hà Giang

7,35

0,29

23,08

1,48

-

3,00

-

28

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

26. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

24.035

28. Hà Tây

9,31

6,40

3,52

-

25,00

-

-

-

29. Hà Tĩnh

161,44

-

-

-

-

-

-

613

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

3,31

-

0,38

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

27,67

1,72

52,22

2,50

5.700,00

-

-

-

33. Kon Tum

31,37

6,93

11,35

4,84

-

-

-

-

34. Long An

-

-

3,63

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

9,10

-

42,28

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

24,97

-

33,57

0,93

-

-

-

57

37. Lâm Đồng

178,49

-

134,57

4,37

6.077,00

-

-

-

38. Lạng Sơn

13,67

1,39

17,71

12,96

-

-

-

-

39. Nghệ An

46,98

1,10

123,54

5,90

-

-

-

36

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

17,82

5,45

36,05

3,67

300,00

-

-

-

43. Phú Thọ

8,00

-

5,50

-

-

11,00

-

14

44. Phú Yên

26,40

5,73

50,60

26,40

-

-

-

-

45. Quảng Bình

13,30

-

59,60

9,00

-

-

-

53

46. Quảng Nam

28,20

-

211,10

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

22,27

-

21,55

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

46,21

4,80

33,20

-

-

-

-

4.360

49. Quảng Trị

89,46

6,45

-

-

-

-

-

26

50. Sơn La

-

-

6,12

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thanh Hóa

43,13

-

58,65

-

-

-

-

710

53. Thái Nguyên

57,86

3,57

36,38

31,53

-

-

-

-

54. Tây Ninh

9,62

-

5,34

1,52

-

59,00

-

73

55. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tuyên Quang

136,49

1,97

31,67

14,96

-

-

-

-

57. TT KTBVR I

-

-

-

-

-

-

-

-

58. TT KTBVR II

-

-

-

-

-

-

-

-

59. TT KTBVR III

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

9,65

-

75,03

7,78

-

15,00

-

6

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Bạch Mã

-

-

3,95

1,40

-

-

-

-

63. VQG Ba Vì

-

-

-

-

25,00

-

-

-

64. VQG Cúc Phương

-

-

0,02

-

-

-

-

-

65. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

66. Cục Kiểm lâm

-

-

-

-

-

-

-

-

67. Vĩnh Phúc

5,62

-

4,74

1,98

-

-

-

-

68. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Yên Bái

64,55

-

69,24

25,25

-

-

-

-

Tổng số

1.659,14

93,13

1.640,29

245,65

21.342,00

280,00

24

31.039


Số lượt đọc:  42  -  Cập nhật lần cuối:  26/06/2008 10:17:39 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Bảo vệ rừng  
THƯ VIỆN ẢNH