Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 2 năm 2008

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

13,75

11,14

-

17,00

-

-

3. Bình Dương

-

-

3,78

2,06

-

-

-

-

4. Bắc Giang

11,29

3,73

11,14

3,89

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

12,18

0,66

109,71

18,11

-

36,00

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

2,43

1,20

6,00

6,00

-

-

-

-

8. Bình Phước

33,27

-

32,98

11,33

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

3,11

0,44

-

-

276,00

-

-

-

10. Bình Thuận

117,71

0,34

25,01

1,36

4.335,00

4,00

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

-

13. Cà Mau

15,80

-

-

-

180,00

-

-

-

14. Điện Biên

1,43

-

7,65

4,56

-

-

-

-

15. Đăk Lăk

129,08

7,01

72,51

15,48

-

1,00

-

15

16. Đồng Nai

23,79

0,02

7,03

0,35

-

31,00

-

107

17. Đăk Nông

26,89

0,72

37,18

14,28

-

-

-

-

18. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

19. Gia Lai

38,80

4,95

63,44

24,75

33.036,00

2,00

-

20

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

21. Hòa Bình

6,69

-

0,87

-

-

-

-

-

22. TP HCM

-

-

7,42

7,42

-

-

-

165

23. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

24. Hà Giang

5,70

-

6,61

4,53

-

-

-

-

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

24

26. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

28. Hà Tây

3,86

-

1,84

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

220,12

-

-

-

-

-

-

331

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

7,83

0,20

57,45

3,57

6.125,00

-

-

83

33. Kon Tum

22,77

1,27

12,06

7,25

-

-

-

-

34. Long An

-

-

18,64

-

-

-

-

4

35. Lào Cai

0,55

-

13,18

2,72

-

-

-

-

36. Lai Châu

11,64

-

22,44

2,55

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

135,52

11,40

127,94

3,68

66.345,00

11,00

-

43

38. Lạng Sơn

22,94

5,33

21,24

13,63

-

-

-

-

39. Nghệ An

148,44

29,65

132,12

19,74

-

-

-

331

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

0,89

0,89

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

20,39

7,09

13,03

0,23

250,00

-

-

-

43. Phú Thọ

3,00

-

8,70

0,40

-

-

-

-

44. Phú Yên

34,69

12,63

46,33

27,56

5.927,00

99,00

-

15

45. Quảng Bình

37,21

1,15

188,47

10,80

-

-

-

561

46. Quảng Nam

104,70

-

165,30

-

-

5,00

-

29

47. Quảng Ngãi

29,12

-

12,19

-

-

-

-

271

48. Quảng Ninh

13,47

1,12

9,47

-

-

-

-

331

49. Quảng Trị

99,68

-

-

-

-

-

-

22

50. Sơn La

-

-

22,38

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

73

52. Thanh Hóa

3,06

-

59,94

-

-

-

-

7.134

53. Thái Nguyên

52,64

3,07

25,77

24,99

-

-

-

-

54. Tây Ninh

7,93

-

8,31

-

-

50,00

-

67

55. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

-

57. TT KTBVR I

-

-

-

-

-

-

-

-

58. TT KTBVR II

-

-

-

-

-

-

-

-

59. TT KTBVR III

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

3,31

-

57,05

6,51

-

-

-

-

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

10

62. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

63. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Cúc Phương

0,05

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

2,00

-

2

66. Cục Kiểm lâm

-

-

-

-

-

-

-

-

67. Vĩnh Phúc

3,66

-

-

-

-

-

-

-

68. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

1.414,75

91,98

1.429,82

249,78

116.474,00

258,00

-

9.636


Số lượt đọc:  86  -  Cập nhật lần cuối:  26/06/2008 09:51:28 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Bảo vệ rừng  
THƯ VIỆN ẢNH