Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 12 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

25,00

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

1,95

-

6,82

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

17,78

0,24

1,93

0,94

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

29,24

2,09

11,42

5,79

-

30,00

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

63,82

-

110,92

5,10

-

5,00

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

9,07

-

-

-

-

111,00

-

21

10. Bình Thuận

59,09

2,30

56,84

0,35

-

96,00

7

8

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

0,60

0,24

13,65

9,60

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

75,28

62,38

7,10

0,50

902,00

10,00

6

68

16. Đăk Lăk

188,34

8,20

169,08

22,67

-

-

-

25

17. Đồng Nai

7,24

-

2,47

-

-

13,00

-

58

18. Đăk Nông

18,94

-

26,47

1,52

-

-

-

151

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

64,61

26,22

263,82

70,47

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

36

22. Hòa Bình

3,06

1,26

1,91

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

-

-

-

526,00

1

-

24. Hải Dương

4,53

4,53

2,39

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

53,03

7,07

-

-

-

-

-

137

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

2,25

-

54,10

5,70

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

3,02

2,47

-

-

-

1

36. Lai Châu

2,82

0,39

18,01

2,56

-

-

-

49

37. Lâm Đồng

204,63

-

79,22

0,40

-

8,00

-

24

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

6,13

5,00

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

3,45

0,10

19,95

4,41

-

-

-

-

43. Phú Thọ

2,50

0,20

4,80

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

41,76

5,27

51,79

8,79

16.958,00

-

-

20

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

-

71,81

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

7,84

3,42

-

-

-

-

-

173

49. Quảng Trị

82,94

38,23

-

-

-

-

-

192

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

16,68

-

-

-

-

76,00

-

-

56. Tây Ninh

7,35

-

26,67

-

-

145,00

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

-

3,07

-

-

23,00

-

-

58. Tuyên Quang

20,42

5,36

26,32

11,89

-

-

-

20

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

3,12

-

64,29

-

-

6,00

-

15

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

0,18

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

3,78

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

30,21

7,33

37,78

18,26

-

-

-

25

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

1.026,33

174,83

1.166,96

176,42

17.860,00

1.049,00

14

1.023


Số lượt đọc:  24  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 03:52:27 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH