Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 12 năm 2007

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

2,31

2,31

15,23

3,93

-

-

-

-

4. Bắc Giang

44,27

0,11

6,94

2,90

-

-

-

1

5. Bắc Kạn

17,23

0,61

25,35

6,75

-

-

-

103

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

0,44

0,44

1,23

1,23

-

-

-

-

8. Bình Phước

35,66

0,17

78,71

10,89

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

3,80

-

0,02

-

2.475,00

34,00

-

17

10. Bình Thuận

165,57

2,30

43,82

6,61

4.319,00

279,00

5

550

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

15

12. Cao Bằng

-

-

0,37

0,37

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Điện Biên

3,10

1,04

6,07

1,52

-

2,00

-

10

15. Đăk Lăk

47,89

5,60

75,60

23,92

-

-

-

34

16. Đồng Nai

74,15

0,22

-

-

-

-

-

-

17. Đăk Nông

24,46

1,43

36,22

6,33

-

4,00

-

162

18. Đồng Tháp

-

-

1,33

1,33

-

-

-

-

19. Gia Lai

68,48

1,01

97,64

21,46

872.780,00

-

-

34

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

32

21. Hòa Bình

71,42

-

7,17

-

-

-

-

-

22. TP HCM

4,00

-

1,04

1,04

-

33,00

22

-

23. Hải Dương

-

-

-

-

-

22,00

-

66

24. Hà Giang

26,94

6,19

30,02

9,43

-

-

-

-

25. Hà Nam

-

-

0,72

-

-

-

-

-

26. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

28. Hà Tây

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

14,43

2,35

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

4,41

0,05

76,45

8,39

12.137,00

-

-

4

33. Kon Tum

15,47

0,27

11,95

2,47

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

25,26

12,70

-

-

-

-

36. Lai Châu

7,91

-

29,81

0,63

32,00

1,00

-

89

37. Lâm Đồng

139,73

0,03

84,14

4,81

4.210,00

12,00

10

194

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

43. Phú Thọ

27,60

-

10,60

1,70

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

180,48

-

166,42

-

-

2,00

-

-

47. Quảng Ngãi

18,29

-

16,92

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

82,89

2,73

69,83

11,90

-

-

-

613

49. Quảng Trị

10,72

1,52

-

-

-

-

-

132

50. Sơn La

12,10

-

5,06

-

-

-

-

17

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Thái Nguyên

65,10

0,51

57,85

45,88

-

-

-

6

54. Tây Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

55. TP Đà Nẵng

42,00

-

-

-

-

-

-

-

56. Tuyên Quang

108,73

0,71

22,23

13,94

-

-

-

-

57. TT KTBVR I

-

-

-

-

-

-

-

-

58. TT KTBVR II

-

-

-

-

-

-

-

-

59. TT KTBVR III

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

13,21

-

16,03

2,91

-

-

-

-

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Bến En

-

-

-

-

-

-

-

-

63. VQG Bạch Mã

2,32

2,32

2,71

-

-

-

-

-

64. VQG Ba Vì

-

-

-

-

130,00

-

-

-

65. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cát Tiên

7,60

-

-

-

-

5,00

-

-

67. Cục Kiểm lâm

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Phúc

-

-

0,82

0,82

-

-

-

-

69. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

70. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

71. Yên Bái

43,53

3,79

27,58

17,59

-

-

-

12

Tổng số

1.371,81

33,36

1.065,57

223,80

896.083,00

394,00

37

2.089


Số lượt đọc:  56  -  Cập nhật lần cuối:  21/01/2008 02:31:48 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Bảo vệ rừng  
THƯ VIỆN ẢNH