Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 11 năm 2013


Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

19,97

-

-

-

-

42

2. Bình Định

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

2,07

1,24

0,10

0,10

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

68,10

5,65

24,42

11,80

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

21,43

-

66,76

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

9,71

-

3,19

-

-

6,00

-

-

10. Bình Thuận

46,31

2,06

41,62

3,70

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

6,84

0,70

3,20

-

-

-

-

23

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

6,30

3,03

12,58

0,54

870,00

-

-

-

16. Đăk Lăk

51,13

2,42

94,95

6,33

-

-

-

20

17. Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

14,51

-

35,61

11,27

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

3,51

-

176,46

68,89

-

-

-

50

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

9

22. Hòa Bình

7,06

1,81

1,70

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

3,73

-

-

13,00

5

435

24. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

131,72

-

-

-

-

-

-

96

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

29,94

-

-

-

-

368,00

18

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

53,65

-

-

-

-

-

-

98

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

-

72,34

6,74

4.250,00

40,00

-

31

33. Kon Tum

1.804,62

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

3,22

0,08

38,37

4,27

10.000,00

-

-

-

37. Lâm Đồng

78,81

0,70

117,17

2,40

-

16,00

2

78

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

39,89

1,01

80,51

1,31

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

13,50

0,31

26,15

2,53

-

-

-

-

43. Phú Thọ

1,80

-

2,90

-

-

154,00

-

5

44. Phú Yên

42,25

6,96

63,55

6,82

6.357,00

-

-

109

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

13,10

-

8,13

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

4,95

1,43

-

-

-

-

-

276

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

12,41

-

29,63

-

-

-

-

162

55. Thái Nguyên

83,21

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

2,04

-

-

-

-

31,00

-

-

57. TP Đà Nẵng

2,51

-

44,25

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

39,74

5,53

7,20

3,72

-

360,00

10

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

5,83

-

34,21

-

-

-

-

42

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

1,20

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,05

-

0,22

-

-

3,00

-

6

67. VQG Cát Tiên

-

-

0,61

-

-

9,00

-

144

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

3,70

1,04

5,07

2,91

-

-

-

20

73. Yên Bái

9,91

-

4,51

1,75

-

-

-

-

Tổng số

2.615,02

33,97

1.019,11

135,08

21.477,00

1.000,00

35

1.646


Số lượt đọc:  29  -  Cập nhật lần cuối:  03/03/2014 01:15:03 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH