Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 11 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

288,00

-

86

2. Bình Định

-

-

80,00

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

3,41

1,53

-

79,00

9

102

4. Bắc Giang

4,09

0,65

-

-

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

20,41

9,67

13,30

2,43

-

-

-

20

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

35,69

0,05

21,86

9,36

-

283,00

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

83,39

-

63,92

2,16

-

11,00

-

79

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

7,03

0,78

2,64

2,64

12,00

33,00

-

62

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

3,35

1,64

25,53

4,25

-

-

-

18

16. Đăk Lăk

77,47

4,94

108,60

29,88

-

3,00

-

124

17. Đồng Nai

15,60

-

6,07

-

-

420,00

-

18

18. Đăk Nông

7,70

-

24,26

8,55

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

32,63

1,87

193,93

26,62

9.630,00

1,00

-

155

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

2

22. Hòa Bình

5,70

0,32

4,43

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

7,60

1,01

-

-

-

330

24. Hải Dương

0,85

0,85

0,71

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

0,21

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

4,53

3,83

-

-

-

3,00

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

159,99

-

-

-

-

-

-

414

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

22,00

-

8

32. Khánh Hòa

2,78

-

51,03

19,57

-

60,00

40

6

33. Kon Tum

37,81

6,73

152,36

4,58

-

3,00

3

21

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

0,59

0,59

14,14

8,84

-

-

-

18

36. Lai Châu

5,08

0,29

8,95

3,00

659,00

1,00

-

22

37. Lâm Đồng

75,52

-

81,28

1,58

-

-

-

55

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

46,55

0,76

141,91

3,63

-

500,00

-

132

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

28

42. Ninh Thuận

15,71

0,45

26,10

3,23

22,00

-

-

-

43. Phú Thọ

5,20

-

0,30

-

-

3.105,00

-

906

44. Phú Yên

15,43

0,41

32,99

6,43

4.920,00

7,00

4

25

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

4,37

-

11,31

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

79,67

21,34

-

-

-

-

-

878

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

120,74

-

-

2.012,00

-

495

55. Thái Nguyên

53,03

-

-

-

-

-

-

54

56. Tây Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

4,45

-

1,22

-

-

59,00

-

-

58. Tuyên Quang

30,94

11,53

40,37

9,58

-

29,00

-

32

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

11,50

-

58,65

1,37

-

7,00

1

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

415,00

3

23

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

28,87

0,53

31,71

20,38

-

3,00

-

39

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

876,14

67,23

1.329,32

170,62

15.243,00

7.344,00

60

4.153


Số lượt đọc:  16  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 03:16:46 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH