Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 11 năm 2007

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

0,90

-

21,99

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

33,11

3,16

10,43

5,34

302,00

-

-

-

5. Bắc Kạn

45,00

3,30

59,00

6,30

-

1,00

-

39

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

21,65

-

29,57

8,93

-

-

-

20

9. Bà Rịa V.Tàu

5,85

-

-

-

420,00

33,00

-

-

10. Bình Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

4,75

0,12

1.000,00

-

-

-

13. Cà Mau

16,40

-

-

-

4.356,00

-

-

-

14. Điện Biên

14,60

13,48

4,43

0,30

-

26,00

22

44

15. Đăk Lăk

161,62

17,99

70,44

7,21

-

281,00

-

26

16. Đồng Nai

4,79

-

0,03

-

-

13,00

-

36

17. Đăk Nông

24,33

0,97

47,98

23,93

-

3,00

-

40

18. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

24,00

24

663

19. Gia Lai

42,30

1,81

69,15

33,88

250.550,00

12,00

-

72

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

24

21. Hòa Bình

14,17

-

34,59

-

-

-

-

-

22. TP HCM

3,36

-

5,09

4,55

-

82,00

20

1.039

23. Hải Dương

-

-

1,49

1,37

-

164,00

-

679

24. Hà Giang

66,82

-

74,22

30,50

-

-

-

10

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

26. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

28. Hà Tây

18,89

-

-

-

-

189,00

3

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

390

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

67

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

17,45

-

56,62

4,68

6.262,00

-

-

-

33. Kon Tum

49,15

1,32

23,10

4,02

-

4,00

-

53

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

5,37

0,37

9,85

1,19

1.344,00

-

-

-

37. Lâm Đồng

23,88

0,76

89,82

9,85

40.736,00

2,00

-

15

38. Lạng Sơn

26,50

0,42

25,79

24,06

-

-

-

-

39. Nghệ An

104,28

24,71

71,17

6,79

-

300,00

-

191

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

105

42. Ninh Thuận

24,93

20,11

21,80

3,32

1.500,00

-

-

23

43. Phú Thọ

18,40

-

23,30

-

-

-

-

100

44. Phú Yên

110,42

88,38

66,38

20,52

-

-

-

14

45. Quảng Bình

6,48

-

80,48

19,57

-

-

-

1.420

46. Quảng Nam

11,98

-

37,02

-

-

-

-

47

47. Quảng Ngãi

26,88

-

17,88

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

85,54

0,20

58,44

26,90

-

-

-

777

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thanh Hóa

62,50

-

80,10

-

-

-

-

1.248

53. Thái Nguyên

103,78

1,33

56,20

24,10

-

-

-

258

54. Tây Ninh

1,32

0,54

0,60

-

-

86,00

-

42

55. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

-

57. TT KTBVR I

-

-

-

-

-

-

-

-

58. TT KTBVR II

-

-

-

-

-

-

-

-

59. TT KTBVR III

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

2,82

-

20,69

-

-

2,00

-

-

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Bến En

0,53

-

-

-

-

-

-

-

63. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

1,00

-

1

67. Cục Kiểm lâm

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

70. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

71. Yên Bái

12,39

-

7,90

2,29

-

-

-

-

Tổng số

1.168,39

178,85

1.180,30

269,72

306.470,00

1.223,00

69

7.441


Số lượt đọc:  45  -  Cập nhật lần cuối:  20/12/2007 12:15:51 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Bảo vệ rừng  
THƯ VIỆN ẢNH