Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 10 năm 2013


Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

12,00

-

-

2. Bình Định

-

-

242,16

5,34

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

6,16

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

15,59

0,76

4,05

1,72

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

44,08

4,04

20,07

4,10

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

9,87

-

19,93

-

-

-

-

10

9. Bà Rịa V.Tàu

6,34

-

1,26

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

49,60

5,05

41,35

2,75

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

6,61

5,41

0,08

0,08

-

-

-

8

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

5,73

4,17

7,72

1,00

-

58,00

58

18

16. Đăk Lăk

177,49

9,74

261,43

105,44

-

8,00

-

26

17. Đồng Nai

2,09

-

0,65

-

-

3,00

-

10

18. Đăk Nông

12,68

-

31,49

7,45

-

7,00

-

35

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

62,82

1,02

112,70

34,02

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

51

22. Hòa Bình

0,68

-

3,69

2,47

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

-

-

-

10,00

-

242

24. Hải Dương

8,46

8,46

-

-

-

38,00

38

179

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

45,73

-

-

-

-

202,00

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

23,57

-

-

50,00

-

-

30. Hưng Yên

2,76

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

22,05

9,16

134,44

28,51

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

6,97

4,91

-

-

-

22

37. Lâm Đồng

119,68

3,75

137,56

2,78

840,00

7,00

2

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

39,05

0,09

93,47

11,76

-

226,00

-

65

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

8,35

0,21

25,82

4,32

300,00

-

-

-

43. Phú Thọ

1,80

-

2,90

-

-

79,00

-

9

44. Phú Yên

14,77

0,61

39,13

2,74

9.420,00

3,00

3

6

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

24,37

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

8,13

-

8,56

2,49

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

13,50

2,87

-

-

-

-

-

683

49. Quảng Trị

4,23

0,38

43,50

-

-

-

-

98

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

91,34

-

-

-

-

155

55. Thái Nguyên

95,79

-

-

-

-

-

-

12

56. Tây Ninh

5,66

-

-

-

-

22,00

-

-

57. TP Đà Nẵng

3,52

-

0,54

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

16,85

9,78

16,02

5,41

-

1,00

-

52

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

12,98

-

47,72

1,01

-

-

-

44

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

0,17

-

-

3,00

-

12

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

8,23

1,65

7,98

5,70

-

1,00

-

9

73. Yên Bái

4,66

-

7,57

2,25

-

-

-

-

Tổng số

854,15

67,15

1.440,00

236,25

10.560,00

730,00

101

1.746


Số lượt đọc:  18  -  Cập nhật lần cuối:  18/02/2014 10:57:33 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH