Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 10 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

82,00

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

2,89

-

-

-

-

24

4. Bắc Giang

4,85

2,13

2,60

2,26

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

13,61

0,74

29,75

21,71

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

116,97

-

56,76

-

-

-

-

357

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

49,90

-

60,66

7,21

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

0,93

0,19

5,93

-

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

4,23

1,93

7,35

0,29

-

-

-

31

16. Đăk Lăk

101,76

1,78

84,02

2,90

-

40,00

-

65

17. Đồng Nai

9,18

-

11,71

-

-

28,00

-

37

18. Đăk Nông

529,99

8,11

1.056,87

327,24

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

48,00

-

15

20. Gia Lai

106,60

43,14

38,19

-

-

10,00

-

16

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

4

22. Hòa Bình

1,30

0,40

1,69

0,76

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

-

-

-

414,00

-

-

24. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

2,80

1,91

-

-

-

84,00

-

6

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

14,47

14,47

-

-

-

-

-

552

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

238,00

-

70

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

2,70

1,51

62,04

8,66

-

1,00

1

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

0,63

0,63

13,21

-

-

-

-

97

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

235,97

13,05

124,18

4,24

1.000,00

103,00

13

114

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

59,82

-

115,50

3,62

-

-

-

39

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

168

42. Ninh Thuận

3,12

0,30

21,98

1,75

-

-

-

-

43. Phú Thọ

0,40

-

4,50

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

36,70

1,92

91,25

14,22

16.481,00

3,00

3

310

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

35,67

6,18

150,74

46,27

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

4,37

-

11,31

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

17,43

-

-

-

-

-

-

169

49. Quảng Trị

97,24

-

-

-

-

-

-

22

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

47,89

-

-

416,00

-

332

55. Thái Nguyên

188,27

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

2,30

-

2,91

-

-

26,00

-

10

57. TP Đà Nẵng

1,84

-

3,99

-

-

9,00

-

11

58. Tuyên Quang

26,44

8,96

15,89

4,85

-

-

-

6

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

19,69

-

121,89

13,76

-

90,00

23

140

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

0,02

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1,64

-

-

-

-

7,00

-

18

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

6,00

3,46

8,77

7,30

-

-

-

2

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

15,99

4,63

19,57

3,29

-

-

-

6

73. Yên Bái

27,23

-

11,01

8,11

-

-

-

-

Tổng số

1.740,04

115,44

2.267,07

478,44

17.481,00

1.517,00

40

2.617


Số lượt đọc:  16  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 02:52:03 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH