Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 09 năm 2013


Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

258,82

25,12

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

2,00

1,50

0,52

0,52

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

55,66

7,35

38,41

21,08

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

69,54

-

67,68

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

12,01

-

0,85

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

52,89

2,00

52,14

1,91

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

4,14

0,11

7,08

0,97

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

8,50

2,59

2,54

0,16

1.750,00

-

-

27

16. Đăk Lăk

166,69

12,22

85,08

15,93

-

-

-

20

17. Đồng Nai

13,09

-

4,76

1,24

-

22,00

-

35

18. Đăk Nông

39,69

0,32

24,73

2,26

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

289,00

-

137

20. Gia Lai

42,94

9,71

125,14

32,99

4.871,00

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

-

-

-

67,00

-

240

24. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

45,91

1,42

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

104,00

-

233

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

3,00

3

-

32. Khánh Hòa

3,58

0,12

44,52

5,77

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

0,62

-

24,82

-

-

-

-

14

36. Lai Châu

-

-

11,80

2,07

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

109,85

6,08

71,50

2,59

-

29,00

5

7

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

64,09

4,05

93,81

0,53

-

-

-

4

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

8,54

-

16,34

4,21

-

-

-

-

43. Phú Thọ

3,70

2,80

0,70

0,70

-

207,00

-

60

44. Phú Yên

17,29

0,98

40,81

0,14

6.707,00

3,00

1

5

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

53,00

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

8,92

-

34,50

2,49

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

14,37

5,14

-

-

-

-

-

725

49. Quảng Trị

12,78

1,44

62,83

0,44

-

-

-

72

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

23,90

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

33,56

-

-

-

-

-

-

80

56. Tây Ninh

0,91

-

-

-

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

4,32

-

8,34

-

-

37,00

-

-

58. Tuyên Quang

27,62

8,63

10,32

5,25

-

3,00

-

9

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

12,06

-

53,27

1,84

-

64,00

-

6

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

0,71

-

-

7,00

6

21

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

9,50

1,43

19,38

14,41

-

41,00

-

4

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

897,77

67,89

1.185,30

142,62

13.328,00

876,00

15

1.698


Số lượt đọc:  18  -  Cập nhật lần cuối:  18/02/2014 10:22:39 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH