Lâm sản bị tịch thu

Lam san thu duoc trong thang 02 nam 2013

Đơn vị Gỗ tron Gỗ xẻ L.sản khac (1.000 đ) Động vật rừng hoang da
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

64,50

-

-

-

-

18

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

15,44

0,02

0,78

0,78

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

15,06

1,66

3,37

3,20

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

88,59

-

69,18

-

-

-

-

23

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

61,16

-

50,29

5,81

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

-

-

-

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

17,64

6,32

26,32

7,76

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

296,94

21,45

196,11

20,57

-

23,00

-

56

17. Đồng Nai

1,53

-

9,21

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

28,47

1,10

57,63

13,39

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

8,00

-

-

20. Gia Lai

74,12

1,67

86,04

2,65

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

36

22. Hòa Bình

3,93

-

1,11

0,54

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

12,38

-

-

383,00

2

219

24. Hải Dương

-

-

-

-

-

151,00

40

151

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

20

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

110,07

-

-

-

-

-

-

735

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

1,09

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

10,47

-

57,57

6,78

400,00

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

3,67

0,56

-

-

-

-

36. Lai Châu

1,51

0,53

2,56

1,44

7.940,00

-

-

-

37. Lâm Đồng

91,50

-

40,02

-

-

9,00

3

10

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

69,36

-

121,83

0,12

-

2,00

-

33

40. Ninh Bình

-

-

7,70

7,70

-

-

-

22

41. Nam Định

-

-

6,10

0,06

-

1,00

1

-

42. Ninh Thuận

16,42

0,02

31,60

4,72

20,00

-

-

-

43. Phú Thọ

0,40

-

11,90

11,90

-

25,00

-

2

44. Phú Yên

15,31

2,22

69,06

32,39

105,00

25,00

10

65

45. Quảng Bình

9,92

1,06

114,16

11,12

-

-

-

-

46. Quảng Nam

17,02

-

69,27

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

2,12

0,17

36,70

-

-

11,00

-

8

48. Quảng Ninh

49,32

7,38

-

-

-

-

-

895

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

108,46

-

-

206,00

-

378

55. Thái Nguyên

45,41

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

4,14

-

-

-

-

61,00

-

33

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

8,04

-

39,57

5,81

-

8,00

-

35

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,11

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

0,40

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

60,99

18,00

46,30

14,17

-

23,00

-

36

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

1.116,08

61,60

1.343,79

151,47

8.465,00

936,00

56

2.774


Số lượt đọc:  17  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 10:41:21 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH