Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được trong tháng 01 năm 2013

Đơn vị Gỗ tron Gỗ xẻ L.sản khac (1.000 đ) Động vật rừng hoang da
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

54,40

4,52

-

-

-

120

3. Bình Dương

7,84

-

9,34

1,25

-

-

-

-

4. Bắc Giang

16,62

1,08

3,45

2,30

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

6,40

1,92

21,51

14,49

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

79,61

-

29,49

-

-

7,00

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

37,08

2,76

43,30

1,73

-

61,00

3

41

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

2,21

0,33

1,74

0,02

-

50,00

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

9,34

8,22

28,76

-

-

-

-

48

16. Đăk Lăk

205,55

13,77

227,23

28,92

-

-

-

6

17. Đồng Nai

12,66

-

7,89

0,10

-

168,00

7

75

18. Đăk Nông

14,13

-

74,84

12,53

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

55,36

2,00

209,70

19,63

6.600,00

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

4

22. Hòa Bình

7,01

-

1,38

1,09

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

52,62

-

-

85,00

3

-

24. Hải Dương

2,86

2,86

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

7,54

7,54

-

-

-

-

-

49

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

4,75

-

-

-

-

-

-

445

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

21,82

0,26

98,42

11,92

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

0,36

0,36

0,36

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

1,36

0,06

4,15

0,82

11.475,00

-

-

96

37. Lâm Đồng

70,08

10,44

85,58

2,33

750,00

30,00

-

54

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

224,24

-

318,73

1,51

-

121,00

35

315

40. Ninh Bình

-

-

5,00

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

6,51

6,25

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

9,44

-

26,33

5,55

500,00

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

0,70

0,70

-

-

-

-

44. Phú Yên

24,85

1,17

59,36

25,95

3.010,00

24,00

10

18

45. Quảng Bình

13,03

1,40

185,49

13,71

-

-

-

-

46. Quảng Nam

58,08

-

82,91

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

8,77

-

27,99

4,49

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

28,30

5,00

-

-

-

-

-

62

49. Quảng Trị

47,16

3,46

251,99

9,51

-

360,00

-

812

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

50,54

-

-

206,00

-

287

55. Thái Nguyên

27,39

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

8,56

-

0,23

-

-

70,00

-

16

57. TP Đà Nẵng

0,49

-

0,08

-

-

1,00

-

-

58. Tuyên Quang

7,90

1,80

18,09

14,16

-

-

-

8

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

4,39

0,34

43,21

-

-

18,00

6

144

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

0,42

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,57

0,10

-

-

-

12,00

-

24

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

57,20

11,57

40,05

20,45

-

-

-

6

73. Yên Bái

-

-

3,38

0,75

-

-

-

-

Tổng số

1.082,95

76,44

2.075,17

204,68

22.335,00

1.213,00

64

2.629


Số lượt đọc:  78  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 10:20:30 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH