Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được tính từ đầu năm đến tháng 9 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

746,00

-

107

2. Bình Định

-

-

231,88

28,04

-

-

-

105

3. Bình Dương

56,64

1,62

24,27

1,11

-

259,00

13

103

4. Bắc Giang

114,04

4,71

18,61

7,14

-

12,00

-

15

5. Bắc Kạn

392,79

42,29

173,74

93,16

-

1,00

-

134

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

542,17

3,07

347,01

62,76

-

38,00

-

59

9. Bà Rịa V.Tàu

48,50

-

14,96

0,44

-

13,00

-

22

10. Bình Thuận

660,11

54,19

418,63

30,29

416,00

185,00

27

194

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

207,45

149,34

32,57

12,47

-

69,00

41

6

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

130,22

8,87

270,24

35,64

495,00

41,00

14

161

16. Đăk Lăk

1.781,82

138,51

1.141,39

107,34

-

35,00

-

293

17. Đồng Nai

74,74

13,00

60,44

11,28

-

524,00

20

200

18. Đăk Nông

525,77

2,88

362,19

23,54

-

-

-

49

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

1.741,08

17,30

1.362,13

278,03

11.395,00

79,00

-

352

21. Hậu Giang

9,87

-

-

-

-

22,00

-

63

22. Hòa Bình

15,60

5,66

49,61

10,06

-

-

-

3

23. TP HCM

24,62

2,00

46,18

1,90

-

235,00

21

1.866

24. Hải Dương

9,81

0,12

3,97

1,78

-

580,00

362

1.672

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

398

27. TP Hà Nội

67,49

26,00

-

-

-

656,00

332

1.033

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

753,89

13,59

-

-

-

-

-

3.831

30. Hưng Yên

1,28

-

3,06

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

41,61

-

135,00

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

135,55

3,52

607,60

86,95

6.300,00

86,00

1

97

33. Kon Tum

174,69

11,64

896,48

88,23

-

3,00

-

78

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

86,69

26,53

37,37

13,79

-

-

-

77

36. Lai Châu

177,68

6,13

103,98

18,02

9.654,00

-

-

387

37. Lâm Đồng

1.737,31

32,62

802,05

17,40

1.000,00

1.509,00

24

234

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

799,13

28,08

1.616,28

30,77

-

601,00

-

1.011

40. Ninh Bình

-

-

41,10

20,00

-

-

-

69

41. Nam Định

-

-

2,85

2,85

-

-

-

192

42. Ninh Thuận

106,58

3,22

332,24

38,08

2.410,00

-

-

280

43. Phú Thọ

8,40

0,40

55,80

27,30

-

506,00

20

344

44. Phú Yên

169,43

5,34

486,63

91,50

42.060,00

217,00

65

224

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

827,14

23,17

986,70

49,03

-

2,00

2

389

47. Quảng Ngãi

63,86

-

264,50

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

358,90

44,11

-

-

-

-

-

5.410

49. Quảng Trị

670,04

-

-

-

-

-

-

738

50. Sơn La

45,03

-

74,13

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

222,80

-

519,17

-

-

2.291,00

-

3.657

55. Thái Nguyên

771,43

-

-

-

-

-

-

38

56. Tây Ninh

44,95

0,94

-

-

-

203,00

-

123

57. TP Đà Nẵng

5,98

-

52,22

-

-

160,00

15

35

58. Tuyên Quang

285,87

78,53

286,02

167,70

-

2,00

-

51

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

103,81

1,00

466,49

41,72

-

112,00

10

409

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,27

-

0,77

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

2,07

0,11

0,23

-

-

34,00

-

111

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

0,11

-

0,73

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

187,28

86,30

142,23

63,52

-

1,00

-

5

73. Yên Bái

43,44

-

80,52

26,65

-

-

-

28

Tổng số

14.227,94

834,79

12.551,97

1.488,49

73.730,00

9.222,00

967

24.652


Số lượt đọc:  17  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 02:13:15 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH