Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được tính từ đầu năm đến tháng 8 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

746,00

-

107

2. Bình Định

-

-

223,64

28,04

-

-

-

105

3. Bình Dương

56,64

1,62

24,27

1,11

-

259,00

13

103

4. Bắc Giang

112,57

4,71

16,29

5,00

-

12,00

-

15

5. Bắc Kạn

353,90

23,91

151,31

74,38

-

1,00

-

134

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

499,01

2,89

290,17

60,64

-

33,00

-

59

9. Bà Rịa V.Tàu

34,33

-

14,05

0,44

-

13,00

-

22

10. Bình Thuận

618,71

54,16

374,38

28,42

416,00

185,00

27

194

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

201,03

149,34

31,65

11,55

-

58,00

41

6

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

128,86

8,87

263,41

35,64

495,00

41,00

14

148

16. Đăk Lăk

1.621,77

137,49

1.012,36

102,77

-

35,00

-

282

17. Đồng Nai

72,77

13,00

58,64

11,28

-

377,00

20

177

18. Đăk Nông

506,14

2,87

326,54

23,20

-

-

-

42

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

1.624,38

17,30

1.195,77

228,21

11.395,00

79,00

-

352

21. Hậu Giang

9,87

-

-

-

-

22,00

-

61

22. Hòa Bình

15,20

5,26

49,31

9,76

-

-

-

-

23. TP HCM

24,62

2,00

46,18

1,90

-

235,00

21

1.599

24. Hải Dương

9,81

0,12

3,12

0,93

-

580,00

362

1.672

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

398

27. TP Hà Nội

67,43

26,00

-

-

-

411,00

159

1.033

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

668,97

13,59

-

-

-

-

-

3.824

30. Hưng Yên

1,28

-

3,06

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

13,61

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

121,04

2,54

554,51

83,73

6.300,00

86,00

1

97

33. Kon Tum

174,69

11,64

896,48

88,23

-

3,00

-

78

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

81,93

22,77

36,27

13,10

-

-

-

27

36. Lai Châu

155,74

5,79

99,28

15,09

9.654,00

-

-

387

37. Lâm Đồng

1.661,02

14,97

703,48

14,53

1.000,00

1.290,00

17

104

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

761,25

26,96

1.540,45

30,58

-

521,00

-

989

40. Ninh Bình

-

-

40,90

19,80

-

-

-

69

41. Nam Định

-

-

2,85

2,85

-

-

-

192

42. Ninh Thuận

97,58

3,16

292,99

36,62

2.410,00

-

-

280

43. Phú Thọ

8,00

0,40

55,50

27,30

-

506,00

20

344

44. Phú Yên

120,62

4,57

420,48

86,37

36.270,00

71,00

42

193

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

763,02

23,17

826,14

31,41

-

-

-

309

47. Quảng Ngãi

60,12

-

217,15

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

313,64

31,90

-

-

-

-

-

5.399

49. Quảng Trị

608,84

-

-

-

-

-

-

738

50. Sơn La

45,03

-

74,13

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

218,66

-

519,17

-

-

2.291,00

-

3.657

55. Thái Nguyên

771,38

-

-

-

-

-

-

10

56. Tây Ninh

41,41

0,94

-

-

-

203,00

-

89

57. TP Đà Nẵng

3,19

-

45,10

-

-

74,00

15

8

58. Tuyên Quang

258,34

71,01

265,25

159,79

-

2,00

-

33

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

98,68

1,00

464,44

39,67

-

112,00

10

409

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,27

-

0,77

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

2,07

0,11

-

-

-

21,00

-

79

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

0,11

-

0,73

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

126,03

66,85

73,98

47,34

-

-

-

-

73. Yên Bái

34,93

-

46,94

9,28

-

-

-

3

Tổng số

13.168,49

750,91

11.261,14

1.328,96

67.940,00

8.267,00

762

23.826


Số lượt đọc:  85  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 01:39:26 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH