Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được tính từ đầu năm đến tháng 7 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

746,00

-

107

2. Bình Định

-

-

193,93

24,17

-

-

-

105

3. Bình Dương

50,78

1,62

17,03

1,11

-

255,00

13

81

4. Bắc Giang

97,88

3,54

12,55

4,01

-

12,00

-

15

5. Bắc Kạn

344,13

22,05

143,28

72,15

-

1,00

-

134

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

423,01

2,73

256,01

50,14

-

29,00

-

59

9. Bà Rịa V.Tàu

30,07

-

14,05

0,44

-

13,00

-

22

10. Bình Thuận

571,90

51,05

332,68

21,13

416,00

185,00

27

186

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

197,32

147,54

31,19

11,55

-

54,00

41

6

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

121,19

8,87

258,27

35,64

495,00

22,00

13

146

16. Đăk Lăk

1.358,01

116,68

886,18

92,14

-

15,00

-

260

17. Đồng Nai

72,12

13,00

45,72

0,82

-

183,00

2

151

18. Đăk Nông

468,93

2,87

250,68

18,94

-

-

-

42

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

1.526,26

15,62

1.030,98

197,39

1.077,00

26,00

-

185

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

22,00

-

35

22. Hòa Bình

14,10

5,26

41,80

9,76

-

-

-

-

23. TP HCM

24,62

2,00

45,55

1,73

-

235,00

21

1.562

24. Hải Dương

9,81

0,12

3,12

0,93

-

580,00

362

1.672

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

398

27. TP Hà Nội

58,07

26,00

-

-

-

404,00

155

694

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

611,49

3,64

-

-

-

-

-

3.713

30. Hưng Yên

1,28

-

2,68

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

13,61

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

92,20

-

449,50

65,49

6.300,00

86,00

1

97

33. Kon Tum

85,00

4,34

550,42

58,36

-

2,00

-

40

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

75,15

22,77

27,60

9,14

-

-

-

21

36. Lai Châu

153,16

3,31

97,03

12,92

9.654,00

-

-

377

37. Lâm Đồng

1.537,54

13,91

639,28

12,34

1.000,00

1.222,00

5

62

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

641,25

26,96

1.356,93

30,06

-

521,00

-

989

40. Ninh Bình

-

-

37,70

16,60

-

-

-

69

41. Nam Định

-

-

2,85

2,85

-

-

-

134

42. Ninh Thuận

77,03

1,96

255,01

34,90

1.484,00

-

-

280

43. Phú Thọ

6,50

0,40

54,40

26,20

-

430,00

20

330

44. Phú Yên

93,15

4,54

378,32

80,71

31.250,00

71,00

42

193

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

684,68

4,74

764,12

31,40

-

-

-

294

47. Quảng Ngãi

48,35

-

200,34

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

273,66

14,62

-

-

-

-

-

5.087

49. Quảng Trị

411,96

-

-

-

-

-

-

716

50. Sơn La

45,03

-

74,13

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

218,66

-

445,53

-

-

1.531,00

-

3.009

55. Thái Nguyên

720,70

-

-

-

-

-

-

10

56. Tây Ninh

37,77

0,94

-

-

-

199,00

-

83

57. TP Đà Nẵng

1,52

-

43,65

-

-

70,00

15

8

58. Tuyên Quang

223,20

63,54

246,08

152,18

-

2,00

-

21

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

57,02

1,00

398,33

35,61

-

112,00

10

261

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,27

-

0,77

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,97

0,11

-

-

-

18,00

-

41

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

0,11

-

0,73

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

126,03

66,85

73,98

47,34

-

-

-

-

73. Yên Bái

34,93

-

46,94

9,28

-

-

-

3

Tổng số

11.640,42

652,58

9.709,34

1.167,43

51.676,00

7.046,00

727

21.697


Số lượt đọc:  10  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 01:19:25 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH