Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được tính từ đầu năm đến tháng 6 năm 2013

Đơn vị Gỗ tron Gỗ xẻ L.sản khac (1.000 đ) Động vật rừng hoang da
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

24

2. Bình Định

-

-

190,50

9,05

-

-

-

232

3. Bình Dương

38,35

-

49,29

6,95

-

2,00

1

18

4. Bắc Giang

93,81

7,49

32,77

20,32

-

6,00

-

287

5. Bắc Kạn

146,27

24,18

141,78

52,54

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

522,89

2,41

318,35

33,33

-

15,00

-

41

9. Bà Rịa V.Tàu

60,67

-

-

-

2.900,00

42,00

4

2

10. Bình Thuận

341,74

3,75

317,20

35,98

-

69,00

8

60

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

46,74

17,61

32,35

7,10

-

84,00

25

71

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

64,80

21,31

120,45

31,02

-

3,00

-

197

16. Đăk Lăk

1.987,33

71,53

960,10

81,21

-

67,00

-

187

17. Đồng Nai

31,55

-

51,99

9,36

-

187,00

14

121

18. Đăk Nông

569,69

5,93

458,99

67,35

-

26,00

-

58

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

16,00

-

7

20. Gia Lai

626,67

28,19

990,91

153,96

6.600,00

-

-

-

21. Hậu Giang

1,30

-

-

-

-

-

-

47

22. Hòa Bình

26,03

1,48

20,00

4,62

-

-

-

-

23. TP HCM

36,48

-

77,98

-

-

818,00

15

449

24. Hải Dương

18,18

8,97

7,03

2,94

-

190,00

79

674

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

7,54

7,54

-

-

-

127,00

24

134

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

224,63

18,22

-

-

-

-

-

1.545

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

2,06

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

127,67

8,86

404,46

37,68

25.220,00

108,00

22

79

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

32,43

2,35

47,12

15,08

-

-

-

-

36. Lai Châu

6,14

3,11

56,61

8,15

31.775,00

-

-

275

37. Lâm Đồng

1.084,44

21,24

369,25

15,46

750,00

74,00

7

134

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

739,92

0,81

1.100,44

8,30

-

448,00

38

649

40. Ninh Bình

-

-

17,10

8,22

-

-

-

108

41. Nam Định

-

-

12,90

6,60

-

71,00

71

56

42. Ninh Thuận

121,33

1,05

215,32

38,18

620,00

-

-

-

43. Phú Thọ

5,50

-

45,70

35,50

-

3.133,00

-

931

44. Phú Yên

100,06

3,63

330,46

99,70

28.095,00

49,00

20

231

45. Quảng Bình

98,48

21,64

831,52

90,30

-

-

-

-

46. Quảng Nam

306,45

4,20

540,97

47,24

-

81,00

15

428

47. Quảng Ngãi

23,02

0,17

111,46

4,49

-

13,00

-

152

48. Quảng Ninh

189,23

33,57

-

-

-

-

-

4.389

49. Quảng Trị

52,33

3,55

398,09

12,98

-

363,00

-

850

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

414,76

-

-

413,00

-

895

55. Thái Nguyên

246,85

-

-

-

-

12,00

-

46

56. Tây Ninh

30,56

-

4,45

-

900,00

151,00

-

51

57. TP Đà Nẵng

15,84

-

23,11

-

-

104,00

-

334

58. Tuyên Quang

117,00

40,84

128,26

55,58

-

242,00

-

60

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

63,03

6,27

244,57

14,09

-

204,00

7

244

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,11

-

3,45

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,67

0,10

0,40

-

-

43,00

-

306

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

1,68

-

0,64

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

256,95

41,65

189,77

51,51

-

23,00

-

173

73. Yên Bái

1,98

-

38,94

26,61

-

-

-

-

Tổng số

8.468,40

411,65

9.299,44

1.091,40

96.860,00

7.184,00

350

14.545


Số lượt đọc:  114  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 03:10:13 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH