Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được tính từ đầu năm đến tháng 6 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

746,00

-

96

2. Bình Định

-

-

183,61

22,93

-

-

-

105

3. Bình Dương

50,78

1,62

17,03

1,11

-

255,00

13

81

4. Bắc Giang

83,19

2,37

8,81

3,02

-

12,00

-

15

5. Bắc Kạn

199,35

20,27

137,58

67,65

-

1,00

-

114

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

397,73

2,58

228,30

50,14

-

10,00

-

59

9. Bà Rịa V.Tàu

21,31

-

14,05

0,44

-

1,00

-

2

10. Bình Thuận

417,78

2,34

302,74

19,24

416,00

183,00

27

173

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

174,57

137,91

9,75

5,33

-

49,00

41

3

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

121,19

8,87

244,10

32,01

495,00

12,00

3

4

16. Đăk Lăk

812,44

95,78

686,24

77,45

-

12,00

-

260

17. Đồng Nai

68,45

13,00

45,72

0,82

-

49,00

2

106

18. Đăk Nông

208,32

2,26

171,69

7,18

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

1.314,78

14,90

775,02

137,73

1.077,00

26,00

-

185

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

22,00

-

28

22. Hòa Bình

13,30

5,02

41,80

9,76

-

-

-

-

23. TP HCM

23,22

2,00

45,55

1,73

-

235,00

21

1.234

24. Hải Dương

9,81

0,12

2,95

0,76

-

580,00

362

1.672

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

398

27. TP Hà Nội

50,99

23,88

-

-

-

348,00

100

503

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

9,53

3,64

-

-

-

-

-

3.712

30. Hưng Yên

1,28

-

0,44

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

9,90

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

70,69

-

371,79

50,00

4.500,00

85,00

-

92

33. Kon Tum

85,00

4,34

550,42

58,36

-

2,00

-

40

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

44,06

13,41

10,95

1,64

-

-

-

21

36. Lai Châu

152,39

2,54

94,16

10,05

9.654,00

-

-

337

37. Lâm Đồng

1.293,72

13,73

536,97

9,78

-

1.219,00

5

44

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

538,21

25,85

1.129,54

27,25

-

409,00

-

855

40. Ninh Bình

-

-

32,60

11,50

-

-

-

69

41. Nam Định

-

-

2,85

2,85

-

-

-

134

42. Ninh Thuận

69,84

1,67

220,28

24,78

1.260,00

-

-

280

43. Phú Thọ

3,70

0,40

52,10

26,20

-

428,00

18

329

44. Phú Yên

72,50

4,07

310,87

70,30

26.210,00

71,00

42

193

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

625,91

4,74

664,75

23,79

-

-

-

294

47. Quảng Ngãi

43,58

-

170,73

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

251,04

11,87

-

-

-

-

-

4.977

49. Quảng Trị

360,20

-

-

-

-

-

-

692

50. Sơn La

45,03

-

74,13

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

218,66

-

401,06

-

-

1.164,00

-

2.887

55. Thái Nguyên

674,46

-

-

-

-

-

-

10

56. Tây Ninh

36,70

0,94

-

-

-

130,00

-

83

57. TP Đà Nẵng

1,52

-

39,50

-

-

70,00

15

8

58. Tuyên Quang

190,91

52,75

221,94

141,74

-

2,00

-

21

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

56,90

1,00

356,95

34,99

-

103,00

10

261

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,27

-

0,63

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,74

-

-

-

-

11,00

-

26

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

0,11

-

0,73

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

119,69

66,85

73,27

46,95

-

-

-

-

73. Yên Bái

34,93

-

46,94

9,28

-

-

-

3

Tổng số

8.978,68

540,72

8.278,54

986,76

43.612,00

6.235,00

659

20.404


Số lượt đọc:  33  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 12:58:05 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH