Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được tính từ đầu năm đến tháng 5 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

746,00

-

96

2. Bình Định

-

-

161,97

21,68

-

-

-

105

3. Bình Dương

39,07

1,62

13,40

1,11

-

237,00

13

44

4. Bắc Giang

68,57

2,37

7,79

2,15

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

146,17

17,40

120,32

54,12

-

1,00

-

68

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

375,79

2,58

190,48

39,05

-

9,00

-

53

9. Bà Rịa V.Tàu

14,91

-

2,98

0,44

-

1,00

-

2

10. Bình Thuận

335,31

2,34

232,87

16,34

376,00

140,00

24

167

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

47,60

20,80

9,30

4,93

-

42,00

40

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

103,91

4,63

213,01

23,59

495,00

12,00

3

4

16. Đăk Lăk

812,44

95,78

686,24

77,45

-

12,00

-

260

17. Đồng Nai

58,02

13,00

42,97

0,82

-

49,00

2

106

18. Đăk Nông

208,32

2,26

171,69

7,18

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

945,95

10,79

628,74

112,02

1.077,00

-

-

106

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

22,00

-

28

22. Hòa Bình

7,00

1,15

31,11

5,45

-

-

-

-

23. TP HCM

13,17

2,00

45,55

1,73

-

235,00

21

1.081

24. Hải Dương

9,69

-

2,42

0,23

-

580,00

362

1.672

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

378

27. TP Hà Nội

42,95

15,84

-

-

-

326,00

96

450

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

6,24

3,64

-

-

-

-

-

3.685

30. Hưng Yên

1,08

-

0,44

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

7,35

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

53,09

-

312,84

36,43

-

85,00

-

92

33. Kon Tum

85,00

4,34

550,42

58,36

-

2,00

-

40

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

35,84

13,41

10,95

1,64

-

-

-

21

36. Lai Châu

80,49

2,54

21,34

7,14

5.554,00

-

-

192

37. Lâm Đồng

1.187,66

12,92

490,60

8,60

-

1.218,00

5

41

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

359,33

12,79

839,83

24,34

-

146,00

-

552

40. Ninh Bình

-

-

21,60

0,50

-

-

-

8

41. Nam Định

-

-

2,85

2,85

-

-

-

134

42. Ninh Thuận

35,48

0,91

160,38

20,44

1.260,00

-

-

280

43. Phú Thọ

3,50

0,40

46,60

26,20

-

110,00

17

53

44. Phú Yên

62,72

3,65

278,90

64,68

19.750,00

71,00

42

193

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

604,97

4,74

567,60

23,13

-

-

-

294

47. Quảng Ngãi

22,38

-

140,11

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

190,51

10,12

-

-

-

-

-

4.977

49. Quảng Trị

274,40

-

-

-

-

-

-

434

50. Sơn La

45,03

-

74,13

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

218,66

-

299,17

-

-

114,00

-

2.493

55. Thái Nguyên

608,38

-

-

-

-

-

-

10

56. Tây Ninh

30,85

0,94

-

-

-

122,00

-

69

57. TP Đà Nẵng

0,57

-

27,57

-

-

63,00

14

8

58. Tuyên Quang

154,04

47,47

188,10

119,62

-

1,00

-

6

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

29,93

0,45

274,84

32,13

-

26,00

-

261

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,27

-

0,38

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,74

-

-

-

-

11,00

-

26

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

0,11

-

0,73

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

106,25

62,46

70,44

46,11

-

-

-

-

73. Yên Bái

14,93

-

19,88

5,61

-

-

-

-

Tổng số

7.448,67

373,34

6.960,54

846,07

28.512,00

4.381,00

639

18.487


Số lượt đọc:  10  -  Cập nhật lần cuối:  25/01/2013 04:37:03 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH