Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được tính từ đầu năm đến tháng 11 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

1.034,00

-

193

2. Bình Định

-

-

393,88

28,04

-

-

-

105

3. Bình Dương

56,64

1,62

30,57

2,64

-

338,00

22

229

4. Bắc Giang

122,98

7,49

21,21

9,40

-

12,00

-

15

5. Bắc Kạn

426,81

52,70

216,79

117,30

-

1,00

-

153

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

694,83

3,12

425,63

72,12

-

321,00

-

416

9. Bà Rịa V.Tàu

48,50

-

14,96

0,44

-

13,00

-

22

10. Bình Thuận

793,40

54,19

543,21

39,66

416,00

196,00

27

273

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

215,41

150,31

41,14

15,11

12,00

102,00

41

68

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

137,80

12,44

303,12

40,18

495,00

41,00

14

210

16. Đăk Lăk

1.961,05

145,23

1.334,01

140,12

-

78,00

-

482

17. Đồng Nai

99,52

13,00

78,22

11,28

-

972,00

20

255

18. Đăk Nông

1.063,46

10,99

1.443,32

359,33

-

-

-

49

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

48,00

-

15

20. Gia Lai

1.880,31

62,31

1.594,25

304,65

21.025,00

90,00

-

523

21. Hậu Giang

9,87

-

-

-

-

22,00

-

68

22. Hòa Bình

22,60

6,38

55,73

10,82

-

-

-

3

23. TP HCM

24,62

2,00

53,78

2,91

-

649,00

21

2.196

24. Hải Dương

10,66

0,97

4,68

1,78

-

580,00

362

1.672

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

0,21

-

-

-

-

-

-

398

27. TP Hà Nội

74,82

31,74

-

-

-

743,00

332

1.039

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

928,35

28,06

-

-

-

-

-

4.796

30. Hưng Yên

1,28

-

3,06

-

-

238,00

-

70

31. Kiên Giang

41,61

-

135,00

-

-

22,00

-

8

32. Khánh Hòa

141,03

5,03

720,67

115,18

6.300,00

147,00

42

103

33. Kon Tum

212,50

18,37

1.048,84

92,81

-

6,00

3

99

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

87,91

27,75

64,72

22,63

-

-

-

192

36. Lai Châu

182,76

6,42

112,93

21,02

10.313,00

1,00

-

409

37. Lâm Đồng

2.048,80

45,67

1.007,51

23,22

2.000,00

1.612,00

37

403

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

905,50

28,84

1.873,69

38,02

-

1.101,00

-

1.182

40. Ninh Bình

-

-

41,10

20,00

-

-

-

69

41. Nam Định

-

-

2,85

2,85

-

-

-

388

42. Ninh Thuận

125,41

3,97

380,32

43,06

2.432,00

-

-

280

43. Phú Thọ

14,00

0,40

60,60

27,30

-

3.611,00

20

1.250

44. Phú Yên

221,56

7,67

610,87

112,15

63.461,00

227,00

72

559

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

862,81

29,35

1.137,44

95,30

-

2,00

2

389

47. Quảng Ngãi

72,60

-

287,12

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

456,00

65,45

-

-

-

-

-

6.457

49. Quảng Trị

767,28

-

-

-

-

-

-

760

50. Sơn La

45,03

-

74,13

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

222,80

-

687,80

-

-

4.719,00

-

4.484

55. Thái Nguyên

1.012,73

-

-

-

-

-

-

92

56. Tây Ninh

47,25

0,94

2,91

-

-

229,00

-

133

57. TP Đà Nẵng

12,27

-

57,43

-

-

228,00

15

46

58. Tuyên Quang

343,25

99,02

342,28

182,13

-

31,00

-

89

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

135,00

1,00

647,03

56,85

-

209,00

34

549

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,27

-

0,79

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

3,71

0,11

0,23

-

-

456,00

3

152

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

6,00

3,46

8,77

7,30

-

-

-

2

71. VQG Tam Đảo

0,11

-

0,73

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

232,14

91,46

193,51

87,19

-

4,00

-

49

73. Yên Bái

70,67

-

91,53

34,76

-

-

-

28

Tổng số

16.844,12

1.017,46

16.148,36

2.137,55

106.454,00

18.083,00

1.067

31.422


Số lượt đọc:  13  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 03:18:12 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH