Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được tính từ đầu năm đến tháng 10 năm 2013


Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

12,00

-

24

2. Bình Định

-

-

971,80

45,23

-

-

-

259

3. Bình Dương

56,96

-

89,37

8,76

-

12,00

10

49

4. Bắc Giang

115,50

11,62

38,08

23,15

-

6,00

-

287

5. Bắc Kạn

266,48

38,33

231,98

83,18

-

-

-

9

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

699,87

2,41

442,29

33,33

-

15,00

-

51

9. Bà Rịa V.Tàu

116,57

-

5,38

-

2.900,00

45,00

4

2

10. Bình Thuận

561,90

10,80

489,40

42,39

-

70,00

8

70

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

60,61

24,25

40,90

9,23

-

90,00

25

80

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

95,20

33,69

153,51

33,33

9.740,00

75,00

72

289

16. Đăk Lăk

2.826,53

105,67

1.612,96

219,85

-

81,00

-

369

17. Đồng Nai

53,80

-

61,85

10,60

-

289,00

14

174

18. Đăk Nông

733,64

9,14

584,88

83,41

-

33,00

-

93

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

305,00

-

144

20. Gia Lai

965,43

46,05

1.550,10

308,64

14.261,00

-

-

-

21. Hậu Giang

1,30

-

-

-

-

-

-

98

22. Hòa Bình

30,61

2,66

36,59

15,17

-

-

-

-

23. TP HCM

75,03

-

96,67

2,09

-

1.305,00

15

1.128

24. Hải Dương

28,22

19,01

9,74

3,54

-

228,00

117

853

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

12

27. TP Hà Nội

53,27

7,54

-

-

-

329,00

24

134

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

481,84

19,64

23,57

-

-

50,00

-

1.621

30. Hưng Yên

8,49

-

-

-

-

104,00

-

233

31. Kiên Giang

3,65

-

4,20

-

-

3,00

3

128

32. Khánh Hòa

163,31

18,14

689,40

86,37

30.660,00

108,00

22

79

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

41,13

2,38

104,01

30,58

-

-

-

17

36. Lai Châu

15,05

3,52

99,96

18,32

31.775,00

-

-

297

37. Lâm Đồng

1.486,52

33,36

868,47

28,09

1.590,00

128,00

14

182

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

1.090,49

8,29

1.520,48

35,66

-

986,00

56

918

40. Ninh Bình

-

-

25,05

10,05

-

-

-

108

41. Nam Định

-

-

13,06

6,76

-

71,00

71

56

42. Ninh Thuận

161,64

1,29

323,54

56,21

927,00

-

-

-

43. Phú Thọ

12,30

2,80

53,40

40,10

-

3.447,00

-

1.013

44. Phú Yên

158,90

6,70

483,78

110,13

50.162,00

55,00

24

242

45. Quảng Bình

144,06

34,03

1.122,29

103,07

-

15,00

-

366

46. Quảng Nam

480,05

4,51

1.693,03

60,50

-

82,00

15

547

47. Quảng Ngãi

41,77

0,17

205,71

11,99

-

13,00

-

191

48. Quảng Ninh

271,09

45,62

-

-

-

-

-

7.238

49. Quảng Trị

92,20

5,70

642,73

16,21

-

395,00

-

1.238

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

663,86

-

-

819,00

-

1.605

55. Thái Nguyên

464,79

-

-

-

-

12,00

-

222

56. Tây Ninh

49,12

1,52

4,45

-

900,00

318,00

-

51

57. TP Đà Nẵng

24,92

-

44,36

-

-

198,00

-

341

58. Tuyên Quang

239,07

69,65

221,38

93,65

-

249,00

-

196

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

122,72

6,27

465,56

21,74

-

300,00

10

316

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,11

-

3,45

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,67

0,10

1,62

-

-

74,00

6

394

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

1,68

-

0,64

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

310,45

53,54

231,80

79,64

-

65,00

-

252

73. Yên Bái

12,90

-

62,99

37,24

-

-

-

-

Tổng số

12.619,84

628,40

15.988,29

1.768,21

142.915,00

10.387,00

510

21.976


Số lượt đọc:  14  -  Cập nhật lần cuối:  18/02/2014 10:58:38 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH