Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được tính từ đầu năm đến tháng 10 năm 2012

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

746,00

-

107

2. Bình Định

-

-

313,88

28,04

-

-

-

105

3. Bình Dương

56,64

1,62

27,16

1,11

-

259,00

13

127

4. Bắc Giang

118,89

6,84

21,21

9,40

-

12,00

-

15

5. Bắc Kạn

406,40

43,03

203,49

114,87

-

1,00

-

134

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

659,14

3,07

403,77

62,76

-

38,00

-

416

9. Bà Rịa V.Tàu

48,50

-

14,96

0,44

-

13,00

-

22

10. Bình Thuận

710,01

54,19

479,29

37,50

416,00

185,00

27

194

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

208,38

149,53

38,50

12,47

-

69,00

41

6

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

134,45

10,80

277,59

35,93

495,00

41,00

14

192

16. Đăk Lăk

1.883,58

140,29

1.225,41

110,24

-

75,00

-

358

17. Đồng Nai

83,92

13,00

72,15

11,28

-

552,00

20

237

18. Đăk Nông

1.055,76

10,99

1.419,06

350,78

-

-

-

49

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

48,00

-

15

20. Gia Lai

1.847,68

60,44

1.400,32

278,03

11.395,00

89,00

-

368

21. Hậu Giang

9,87

-

-

-

-

22,00

-

67

22. Hòa Bình

16,90

6,06

51,30

10,82

-

-

-

3

23. TP HCM

24,62

2,00

46,18

1,90

-

649,00

21

1.866

24. Hải Dương

9,81

0,12

3,97

1,78

-

580,00

362

1.672

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

398

27. TP Hà Nội

70,29

27,91

-

-

-

740,00

332

1.039

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

768,36

28,06

-

-

-

-

-

4.382

30. Hưng Yên

1,28

-

3,06

-

-

238,00

-

70

31. Kiên Giang

41,61

-

135,00

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

138,25

5,03

669,64

95,61

6.300,00

87,00

2

97

33. Kon Tum

174,69

11,64

896,48

88,23

-

3,00

-

78

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

87,32

27,16

50,58

13,79

-

-

-

174

36. Lai Châu

177,68

6,13

103,98

18,02

9.654,00

-

-

387

37. Lâm Đồng

1.973,28

45,67

926,23

21,64

2.000,00

1.612,00

37

348

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

858,95

28,08

1.731,78

34,39

-

601,00

-

1.050

40. Ninh Bình

-

-

41,10

20,00

-

-

-

69

41. Nam Định

-

-

2,85

2,85

-

-

-

360

42. Ninh Thuận

109,70

3,52

354,22

39,83

2.410,00

-

-

280

43. Phú Thọ

8,80

0,40

60,30

27,30

-

506,00

20

344

44. Phú Yên

206,13

7,26

577,88

105,72

58.541,00

220,00

68

534

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

862,81

29,35

1.137,44

95,30

-

2,00

2

389

47. Quảng Ngãi

68,23

-

275,81

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

376,33

44,11

-

-

-

-

-

5.579

49. Quảng Trị

767,28

-

-

-

-

-

-

760

50. Sơn La

45,03

-

74,13

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

222,80

-

567,06

-

-

2.707,00

-

3.989

55. Thái Nguyên

959,70

-

-

-

-

-

-

38

56. Tây Ninh

47,25

0,94

2,91

-

-

229,00

-

133

57. TP Đà Nẵng

7,82

-

56,21

-

-

169,00

15

46

58. Tuyên Quang

312,31

87,49

301,91

172,55

-

2,00

-

57

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

123,50

1,00

588,38

55,48

-

202,00

33

549

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,27

-

0,79

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

3,71

0,11

0,23

-

-

41,00

-

129

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

6,00

3,46

8,77

7,30

-

-

-

2

71. VQG Tam Đảo

0,11

-

0,73

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

203,27

90,93

161,80

66,81

-

1,00

-

10

73. Yên Bái

70,67

-

91,53

34,76

-

-

-

28

Tổng số

15.967,98

950,23

14.819,04

1.966,93

91.211,00

10.739,00

1.007

27.269


Số lượt đọc:  8  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 02:52:59 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH