Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được tính từ đầu năm đến tháng 08 năm 2013


Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

24

2. Bình Định

-

-

470,82

14,77

-

-

-

259

3. Bình Dương

56,96

-

83,21

8,76

-

12,00

10

49

4. Bắc Giang

97,91

9,36

33,51

20,91

-

6,00

-

287

5. Bắc Kạn

166,74

26,94

173,50

58,00

-

-

-

9

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

620,46

2,41

354,68

33,33

-

15,00

-

41

9. Bà Rịa V.Tàu

98,22

-

3,27

-

2.900,00

45,00

4

2

10. Bình Thuận

459,41

3,75

395,91

37,73

-

70,00

8

70

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

49,86

18,73

33,74

8,18

-

90,00

25

72

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

80,97

26,93

143,25

32,17

7.990,00

17,00

14

244

16. Đăk Lăk

2.482,35

83,71

1.266,45

98,48

-

73,00

-

323

17. Đồng Nai

38,62

-

56,44

9,36

-

264,00

14

129

18. Đăk Nông

681,27

8,82

528,66

73,70

-

26,00

-

58

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

16,00

-

7

20. Gia Lai

859,67

35,32

1.312,26

241,63

9.390,00

-

-

-

21. Hậu Giang

1,30

-

-

-

-

-

-

47

22. Hòa Bình

29,93

2,66

32,90

12,70

-

-

-

-

23. TP HCM

75,03

-

96,67

2,09

-

1.228,00

15

646

24. Hải Dương

19,76

10,55

9,74

3,54

-

190,00

79

674

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

12

27. TP Hà Nội

7,54

7,54

-

-

-

127,00

24

134

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

435,93

18,22

-

-

-

-

-

1.621

30. Hưng Yên

5,73

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

3,65

-

4,20

-

-

-

-

128

32. Khánh Hòa

137,68

8,86

510,44

52,09

30.660,00

108,00

22

79

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

40,51

2,38

79,19

30,58

-

-

-

3

36. Lai Châu

15,05

3,52

81,19

11,34

31.775,00

-

-

275

37. Lâm Đồng

1.256,99

23,53

659,41

22,72

750,00

92,00

7

175

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

987,35

4,15

1.333,20

23,37

-

760,00

56

849

40. Ninh Bình

-

-

25,05

10,05

-

-

-

108

41. Nam Định

-

-

13,06

6,76

-

71,00

71

56

42. Ninh Thuận

144,75

1,08

281,38

47,68

627,00

-

-

-

43. Phú Thọ

6,80

-

49,80

39,40

-

3.161,00

-

944

44. Phú Yên

126,84

5,11

403,84

107,25

34.035,00

49,00

20

231

45. Quảng Bình

144,06

34,03

1.122,29

103,07

-

15,00

-

366

46. Quảng Nam

402,68

4,51

1.693,03

60,50

-

82,00

15

547

47. Quảng Ngãi

24,72

0,17

162,65

7,01

-

13,00

-

191

48. Quảng Ninh

243,22

37,61

-

-

-

-

-

5.830

49. Quảng Trị

75,19

3,88

536,40

15,77

-

395,00

-

1.068

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

548,62

-

-

819,00

-

1.451

55. Thái Nguyên

335,44

-

-

-

-

12,00

-

130

56. Tây Ninh

42,55

1,52

4,45

-

900,00

296,00

-

51

57. TP Đà Nẵng

17,08

-

35,48

-

-

161,00

-

341

58. Tuyên Quang

194,60

51,24

195,04

82,99

-

245,00

-

135

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

97,68

6,27

364,57

18,89

-

236,00

10

266

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,11

-

3,45

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,67

0,10

0,74

-

-

64,00

-

361

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

1,68

-

0,64

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

292,72

50,46

204,44

59,53

-

23,00

-

239

73. Yên Bái

8,24

-

55,42

34,99

-

-

-

-

Tổng số

10.867,92

493,36

13.362,99

1.389,34

119.027,00

8.781,00

394

18.533


Số lượt đọc:  14  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 04:16:24 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH