Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được tính từ đầu năm đến tháng 02 năm 2014


Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

82,00

-

247

2. Bình Định

32,02

-

11,33

-

-

-

-

5

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

39,42

1,69

10,90

9,79

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

75,91

10,07

28,78

15,75

-

1,00

-

3

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

24,90

0,18

27,01

6,86

-

-

-

54

9. Bà Rịa V.Tàu

19,17

-

2,96

-

-

115,00

-

-

10. Bình Thuận

29,57

0,34

64,58

2,91

11.490,00

14,00

2

16

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1,63

0,71

5,96

0,73

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

17,21

2,12

15,63

1,77

33.627,00

-

-

105

16. Đăk Lăk

413,46

43,78

227,93

29,47

-

14,00

-

121

17. Đồng Nai

3,65

1,00

9,91

-

-

4,00

-

10

18. Đăk Nông

102,55

2,44

56,24

3,87

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

82,42

4,86

142,26

28,14

44.999,00

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

3,97

0,20

4,21

1,82

-

-

-

1

23. TP HCM

0,70

0,70

3,42

1,15

-

43,00

25

221

24. Hải Dương

2,70

2,70

-

-

-

28,00

28

98

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

115

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

4

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

120,12

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

1,20

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

9,87

0,89

90,70

8,49

-

14,00

7

40

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

16,63

3,33

23,17

5,82

-

91,00

-

13

36. Lai Châu

19,19

0,01

9,76

3,20

20.428,00

-

-

36

37. Lâm Đồng

243,36

0,38

97,09

0,86

6.000,00

4,00

1

36

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

252,79

13,52

246,76

36,42

7.500,00

15,00

-

268

40. Ninh Bình

-

-

3,36

-

-

-

-

20

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

53,71

0,69

85,35

17,41

570,00

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

1,80

-

-

14,00

-

10

44. Phú Yên

61,17

38,60

56,84

18,67

10.911,00

177,00

22

213

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

12,33

-

49,00

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

10,69

-

27,31

1,02

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

59,57

4,86

-

-

-

-

-

729

49. Quảng Trị

2,24

0,95

71,91

12,92

-

24,00

-

304

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

53,47

-

142,94

-

-

-

-

182

55. Thái Nguyên

57,97

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

11,84

-

2,25

-

-

29,00

-

-

57. TP Đà Nẵng

3,13

-

-

-

-

18,00

-

54

58. Tuyên Quang

46,98

16,96

25,12

11,70

-

12,00

1

17

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

15,57

4,60

78,49

3,66

-

4,00

2

1

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,40

0,40

0,29

0,29

-

16,00

-

35

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

56,00

20,64

21,01

16,77

-

14,00

-

118

73. Yên Bái

29,35

-

14,34

7,25

-

-

-

-

Tổng số

1.986,86

176,62

1.658,61

246,74

135.525,00

733,00

88

3.075


Số lượt đọc:  30  -  Cập nhật lần cuối:  06/05/2014 02:13:38 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH