Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được tháng 01 năm 2014


Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

41,00

-

124

2. Bình Định

6,59

-

11,33

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

30,72

1,69

6,38

5,46

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

45,92

5,27

18,06

10,11

-

-

-

3

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

5,50

0,18

20,26

6,86

-

-

-

54

9. Bà Rịa V.Tàu

5,97

-

1,42

-

-

61,00

-

-

10. Bình Thuận

12,14

0,28

36,84

1,10

2.700,00

1,00

-

3

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

0,11

0,11

0,08

0,08

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

9,80

1,60

13,23

0,71

33.627,00

-

-

105

16. Đăk Lăk

181,56

31,56

145,20

17,25

-

14,00

-

93

17. Đồng Nai

1,82

-

2,54

-

-

4,00

-

10

18. Đăk Nông

98,70

2,44

17,73

1,48

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

25,34

1,45

50,33

7,77

9.999,00

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

2,05

-

0,15

0,15

-

-

-

1

23. TP HCM

-

-

-

-

-

31,00

13

221

24. Hải Dương

2,70

2,70

-

-

-

28,00

28

98

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

115

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

50,73

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

1,20

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

2,52

0,79

56,94

4,47

-

14,00

7

40

33. Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

14,20

1,12

12,63

4,80

-

-

-

-

36. Lai Châu

0,59

-

2,12

1,96

6.848,00

-

-

36

37. Lâm Đồng

96,16

0,38

97,09

0,86

6.000,00

4,00

1

36

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

184,22

10,96

157,63

21,57

-

15,00

-

250

40. Ninh Bình

-

-

2,96

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

46,76

0,69

39,70

10,45

570,00

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

6,00

-

-

44. Phú Yên

47,16

32,89

47,08

18,20

5.200,00

171,00

22

157

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

12,33

-

49,00

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

-

6,04

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

24,00

2,00

-

-

-

-

-

155

49. Quảng Trị

1,46

0,77

40,28

11,11

-

4,00

-

226

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

31,22

-

93,02

-

-

-

-

133

55. Thái Nguyên

31,75

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

4,26

-

1,94

-

-

7,00

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

11,00

-

-

58. Tuyên Quang

22,17

8,37

14,27

7,85

-

-

-

15

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

15,57

4,60

46,12

3,57

-

4,00

2

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

0,29

0,29

-

3,00

-

20

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

20,42

16,17

11,20

10,31

-

14,00

-

93

73. Yên Bái

23,50

-

4,13

0,60

-

-

-

-

Tổng số

1.059,14

126,02

1.005,99

147,01

64.944,00

433,00

73

1.987


Số lượt đọc:  24  -  Cập nhật lần cuối:  06/05/2014 01:53:49 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH