Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản thu được tháng 01 năm 2008

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

19,96

-

2.000,00

15,00

-

-

3. Bình Dương

6,71

6,71

1,39

1,39

-

-

-

-

4. Bắc Giang

44,80

4,29

20,46

13,25

449,00

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

0,85

0,85

15,51

13,90

-

-

-

-

8. Bình Phước

11,55

-

86,85

26,51

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1,00

1,00

-

-

2.880,00

3,00

-

-

10. Bình Thuận

92,71

3,40

47,16

8,41

316,00

3,00

-

63

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

11,21

-

0,44

0,44

-

-

-

-

13. Cà Mau

13,20

-

-

-

180,00

-

-

-

14. Điện Biên

3,09

0,13

16,80

3,33

-

4,00

3

36

15. Đăk Lăk

98,49

41,64

74,02

8,56

-

-

-

9

16. Đồng Nai

6,07

-

3,44

3,44

-

10,00

-

53

17. Đăk Nông

23,07

-

33,35

10,79

-

-

-

14

18. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

19. Gia Lai

66,54

0,64

67,24

30,58

511.950,00

-

-

-

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

21. Hòa Bình

11,09

-

25,59

-

-

-

-

-

22. TP HCM

2,66

-

9,21

2,91

-

113,00

2

285

23. Hải Dương

-

-

3,39

3,39

-

9,00

9

25

24. Hà Giang

10,67

0,44

4,63

3,86

-

-

-

-

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

26. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

5,00

5

-

28. Hà Tây

23,05

-

4,00

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

2,28

0,22

73,97

47,07

500,00

-

-

-

33. Kon Tum

7,27

0,88

25,15

4,81

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

2,88

-

8,59

5,03

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

9,21

1,37

-

-

-

45

37. Lâm Đồng

90,12

0,02

101,34

2,75

3.320,00

84,00

42

101

38. Lạng Sơn

75,27

1,26

27,05

22,69

-

-

-

47

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

11,88

7,52

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

15,35

-

33,00

0,36

-

-

-

-

43. Phú Thọ

21,90

-

40,80

12,70

-

3,00

-

7

44. Phú Yên

36,68

7,15

28,57

11,73

4.580,00

159,00

159

16

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

86,01

-

276,00

-

-

31,00

-

302

47. Quảng Ngãi

0,28

-

2,95

-

-

-

-

307

48. Quảng Ninh

27,63

1,64

25,99

-

-

-

-

1.066

49. Quảng Trị

37,48

-

-

-

-

-

-

1.209

50. Sơn La

-

-

14,06

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thanh Hóa

51,20

-

89,80

-

-

-

-

1.404

53. Thái Nguyên

111,82

41,50

50,26

34,02

-

-

-

-

54. Tây Ninh

2,34

-

1,99

-

-

30,00

-

100

55. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tuyên Quang

135,88

0,58

12,64

6,10

-

-

-

108

57. TT KTBVR I

-

-

-

-

-

-

-

-

58. TT KTBVR II

-

-

-

-

-

-

-

-

59. TT KTBVR III

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

13,31

3,92

66,94

1,24

-

-

-

123

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Bạch Mã

-

-

0,76

-

-

-

-

-

63. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Cúc Phương

0,12

-

0,09

-

-

-

-

-

65. VQG Cát Tiên

-

-

1,40

1,40

-

1,00

-

2

66. Cục Kiểm lâm

-

-

-

-

-

-

-

-

67. Vĩnh Phúc

3,88

0,23

3,72

2,15

-

-

-

-

68. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

1.148,46

116,50

1.339,60

291,70

526.175,00

470,00

220

5.320


Số lượt đọc:  89  -  Cập nhật lần cuối:  26/06/2008 09:31:00 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Bảo vệ rừng  
THƯ VIỆN ẢNH